Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân(哈尔滨 工业 大学)

 

Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân – Đại học Bang, được thành lập năm 1920. Nằm trong top 10 cơ sở giáo dục uy tín tại Trung Quốc, chiếm vị trí thứ 9. Trong xếp hạng thế giới, tổ chức này ổn định giữ vị trí thứ 246. Ở Cáp Nhĩ Tân nằm trong một khuôn viên kiểu đô thị.

 

Trường đại học là một phần của tổ chức ưu tú C9.

Những người sáng lập trường đại học là người Nga.

Chi phí học tập tại Đại học Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

Bằng cử nhân – trung bình 2,906 đô la mỗi năm.

Bằng thạc sĩ – trung bình 4 068 đô la một năm.

Ký túc xá – từ 410 đến 827 đô la một tháng.

 

 

Xếp hạng của Đại học Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

Nhiều người đang mơ ước được vào học tại Đại học Cáp Nhĩ Tân vì đây là một trường đại học danh tiếng. Học viện có danh tiếng rất lớn về các dịch vụ trong các lĩnh vực như kỹ thuật và công nghệ (đường thứ 141), hướng khoa học tự nhiên (đường thứ 324).

Hơn nữa, trường có thế mạnh về các ngành toán học (vị trí thứ 50 trong bảng xếp hạng thế giới) và khoa học máy tính (vị trí thứ 51).

обучение в Китае на английском

 

Về Đại học Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

Để vào một trường đại học, bạn phải vượt qua các kỳ thi tuyển sinh với điểm cao nhất. Theo số liệu thống kê do ban quản lý trường đại học cung cấp, hai người có khả năng cao nhất sẽ đòi một chỗ. Năm học được chia thành hai học kỳ. Ngoài ra, sinh viên đang theo học tại Đại học Cáp Nhĩ Tân có thể nộp đơn xin trợ cấp hoặc học bổng.

Trường đại học là một tổ chức lớn, nơi có hơn 28.000 sinh viên theo học (6% là người nước ngoài). Đội ngũ giảng viên tuyển dụng khoảng 2.800 giáo viên từ khắp nơi trên thế giới.

Ban quản trị trường đại học tạo cơ hội cho sinh viên tham gia vào chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.

Trong khuôn viên trường, có một thư viện cho sinh viên và giáo viên và một ký túc xá.

Chuyên ngành

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Thiết kế
2.0
người Trung Quốc
28000
 triết học
2.0
người Trung Quốc
28000
 Hóa học và Vật lý Polyme
2.0
người Trung Quốc
28000
 Hóa chất
2.0
tiếng Anh
34000
 Hóa chất
2.0
người Trung Quốc
28000
 sinh học
2.0
người Trung Quốc
28000
 vi trùng học
2.0
người Trung Quốc
28000
 môn Toán
2.0
người Trung Quốc
28000
 vật lý học
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kinh tế lý thuyết
2.0
người Trung Quốc
28000
 kinh tế học ứng dụng
2.0
tiếng Anh
34000
 kinh tế học ứng dụng
2.0
người Trung Quốc
28000
 Quản lý kinh doanh
2.0
tiếng Anh
34000
 Quản lý kinh doanh
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
2.0
tiếng Anh
34000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
2.0
người Trung Quốc
28000
 Quản lý công
2.0
tiếng Anh
34000
 Kiến trúc cảnh quan (Kỹ thuật)
3.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật phần mềm
2.0
tiếng Anh
34000
 Kỹ thuật phần mềm
2.0
người Trung Quốc
28000
 ngành kiến ​​trúc
3.0
người Trung Quốc
28000
 Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
3.0
người Trung Quốc
28000
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
2.0
tiếng Anh
34000
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật điện
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học và Công nghệ Điện tử
2.0
tiếng Anh
34000
 Khoa học và Công nghệ Điện tử
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý
2.0
tiếng Anh
34000
 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật quang học
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học và Công nghệ Hàng không Vũ trụ
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ
2.0
người Trung Quốc
28000
 kỹ thuật hóa học và công nghệ
2.0
tiếng Anh
34000
 kỹ thuật hóa học và công nghệ
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ sư cơ khí
2.0
tiếng Anh
34000
 Kỹ sư cơ khí
2.0
người Trung Quốc
28000
 khoa học máy tính và công nghệ
2.0
tiếng Anh
34000
 khoa học máy tính và công nghệ
2.0
người Trung Quốc
28000
 Cơ khí Giao thông vận tải
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển
2.0
tiếng Anh
34000
 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển
2.0
người Trung Quốc
28000
 Cơ học (Kỹ thuật)
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật Y sinh (Kỹ thuật)
2.0
tiếng Anh
34000
 Kỹ thuật Y sinh (Kỹ thuật)
2.0
người Trung Quốc
28000
 Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật)
2.0
tiếng Anh
34000
 Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật)
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật đô thị
2.0
người Trung Quốc
28000
 Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí
2.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật Cầu và Đường hầm
2.0
người Trung Quốc
28000
 công trình dân dụng
3.0
tiếng Anh
34000
 công trình dân dụng
3.0
người Trung Quốc
28000
 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
2.0
tiếng Anh
34000
 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
2.0
người Trung Quốc
28000
 khoa học và công nghệ thiết bị
2.0
tiếng Anh
34000
 khoa học và công nghệ thiết bị
2.0
người Trung Quốc
28000
 Lý thuyết mácxít
2.0
người Trung Quốc
28000
 Luật học
2.0
người Trung Quốc
28000
 xã hội học
2.0
người Trung Quốc
28000
1 sao2 sao3 sao4 sao5 sao12 phiếu bầu, trung bình: 5,00 trên 5)

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *