Chuyên ngành
Hệ đại học:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Bồ Đào Nha
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Ý
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng pháp
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Công tác xã hội
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Sư phạm
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng anh thương mại
|
4.0
|
Tiếng anh
|
15000
|
Dịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kiểm toán
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Thương mại điện tử
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quản lý nhân sự
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Luật học
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Mạng và phương tiện truyền thông mới
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Giám đốc phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Nghệ thuật phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Ngôn ngữ và văn học trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng nga
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Thái lan
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng việt
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng hàn
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Ả Rập
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng Đức
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Tiếng anh
|
15000
|
Tiếng Hungary
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Chính trị quốc tế
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Ngoại giao
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Trung quốc
|
4.0
|
Trung quốc
|
15000
|
Hệ thạc sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Phiên dịch tiếng anh
|
2.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Bản dịch tiếng anh
|
2.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Kinh doanh quốc tế
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Khoa học so sánh
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Phiên dịch viên tiếng hàn
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Bản dịch tiếng hàn
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học châu Á và châu Phi
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Ả Rập
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Phiên dịch tiếng nhật
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Bản dịch tiếng nhật
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Phiên dịch tiếng Đức
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Bản dịch tiếng Đức
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Đức
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học châu Âu
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Bản dịch tiếng Pháp
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Pháp ngữ và văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Thông dịch viên tiếng Nga
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Bản dịch tiếng Nga
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Nga
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Tin tức và truyền thông
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghệ thuật và Truyền thông
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
2.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học so sánh và văn học thế giới
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Văn học trung quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Nghiên cứu văn học
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Chương trình giảng dạy và sư phạm
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Lý thuyết mácxít
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
20000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
20000
|
Hệ tiên sĩ:
TÊN CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (YUAN / NĂM HỌC)
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Ngôn ngữ và văn học Đức
|
3.0
|
Trung quốc
|
28000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh
|
3.0
|
Tiếng anh
|
28000
|
Học bổng
- Học bổng chính phủ CSC
- Học bổng thị trưởng Trùng Khánh
- Học bồng khổng tử
Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng
1- Đơn apply học bổng chính phủ.
2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)
4- Ảnh thẻ nền trắng.
5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)
6- Kế hoạch học tập
7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)
8- Chứng chỉ HSK.
9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.
10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh
Nhà ở
LOẠI PHÒNG |
PHÍ ĂN Ở |
PHÒNG VỆ SINH CÁ NHÂN |
PHÒNG TẮM RIÊNG |
BĂNG THÔNG RỘNG |
ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH |
MÁY ĐIỀU HÒA |
KHÁC |
Phòng đơn |
9600 |
đúng |
đúng |
đúng |
không |
đúng |
|
Phòng đôi |
4800 |
đúng |
đúng |
đúng |
không |
đúng |
|
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học việt trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,