Danh sách các ngành có trường top đầu
BẢNG XẾP HẠNG NGÀNH LOGISTIC
| TÊN TRƯỜNG | TỈNH | |||
| 南开大学ĐH NAM KHAI | 天津THIÊN TÂN | |||
| 北京交通大学ĐH GIAO THÔNG BẮC KINH | 北京BẮC KINH | |||
| 西南交通大学ĐH GIAO THÔNG TÂY AN | 四川TỨ XUYÊN | |||
| 重庆大学ĐH TRÙNG KHÁNH | 重庆TRÙNG KHÁNH | |||
| 中山大学ĐH TRUNG SƠN | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 北京工商大学ĐH CÔNG THƯƠNG BẮC KINH | 北京BẮC KINH | |||
| 华中科技大学ĐH KHKT HOA TRUNG | 湖北HỒ BẮC | |||
| 上海海事大学ĐH HẢI SỰ THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 浙江大学ĐH CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 吉林大学ĐH CÁT LÂM | 吉林CÁT LÂM | |||
| 山东大学ĐH SƠN ĐÔNG | 山东SƠN ĐÔNG | |||
| 同济大学ĐH ĐỒNG TẾ | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 武汉大学ĐH VŨ HÁN | 湖北HỒ BẮC | |||
| 大连理工大学ĐH KHCN ĐẠI LIÊN | 辽宁LIÊU NINH | |||
| 新疆财经大学ĐH TCKT TÂN CƯƠNG | 新疆TÂN CƯƠNG | |||
| 浙江万里学院HỌC VIỆN VẠN LÝ CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 上海对外经贸大学ĐH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 合肥学院HỌC VIỆN HỢP PHÌ | 安徽AN HUY | |||
| 上海工程技术大学 ĐH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 武汉理工大学ĐH KHCN VŨ HÁN | 湖北HỒ BẮC | |||
| 南京农业大学ĐH NÔNG NGHIỆP NAM KINH | 江苏GIANG TÔ | |||
| 北京师范大学ĐH SƯ PHẠM BẮC KINH | 北京BẮC KINH | |||
| 西南大学ĐH TÂY NAM | 重庆TRÙNG KHÁNH | |||
| 北京物资学院HỌC VIỆN VẬT TƯ BẮC KINH | 北京BẮC KINH | |||
| 上海第二工业大学ĐH CÔNG NGHIỆP 2 THƯỢNG HẢI | 上海THƯUỌNG HẢI | |||
| 云南财经大学ĐH TCKT VÂN NAM | 云南VÂN NAM | |||
| 东南大学ĐH ĐÔNG NAM | 江苏GIANG TÔ | |||
| 长沙学院HỌC VIỆN TRƯỜNG SA | 湖南HỒ NAM | |||
| 安徽大学ĐH AN HUY | 安徽AN HUY | |||
| 内蒙古财经大学ĐH TCKT NỘI MÔNG CỔ | 内蒙古NỘI MÔNG CỔ | |||
| 宁波工程学院HỌC VIỆN CÔNG TRÌNH NINH BA | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 厦门理工学院HỌC VIỆN KHCN HẠ MÔN | 福建PHÚC KIẾN | |||
| 湖南商学院HỌC VIỆN CÔNG THƯƠNG THƯỢNG HẢI | 湖南HỒ NAM | |||
| 西安邮电大学ĐH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TÂY AN | 陕西THIỂM TÂY | |||
| 华南师范大学ĐH SƯ PHẠM HOA NAM | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 长安大学ĐH TRƯỜNG AN | 陕西THIỂM TÂY | |||
| 华东理工大学ĐH KHCN HOA ĐÔNG | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 哈尔滨商业大学ĐH THƯƠNG MẠI CÁP NHĨ TÂN | 黑龙江HẮC LONG GIANG | |||
| 广西师范学院HỌC VIỆN SƯ PHẠM GIANG TÂY | 广西QUẢNG TÂY | |||
| 山东财经大学ĐH TCKT SƠN ĐÔNG | 山东SƠN ĐÔNG | |||
| 广西财经学院HỌC VIỆN TCKT QUẢNG TÂY | 广西QUẢNG TÂY | |||
| 上海财经大学 ĐH TCKT THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 上海海洋大学ĐH HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
| 广州大学ĐH QUẢNG CHÂU | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 山东师范大学ĐH SƯ PHẠM SƠN ĐÔNG | 山东SƠN ĐÔNG | |||
| 华北电力大学ĐH ĐIỆN LỰC HOA BẮC | 北京BẮC KINH | |||
| 安徽师范大学ĐH SƯ PHẠM AN HUY | 安徽AN HUY | |||
| 西北师范大学ĐH SƯ PHẠM TÂY BẮC | 甘肃CAM TÚC | |||
| 浙江工商大学ĐH CÔNG THƯƠNG CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 泉州师范学院 HỌC VIỆN SƯ PHẠM TUYỀN CHÂU | 福建PHÚC KIẾN | |||
| 武夷学院HỌC VIỆN VŨ DI | 福建PHÚC KIẾN | |||
| 天津师范大学ĐH SƯ PHẠM THIÊN TÂN | 天津THIÊN TÂN | |||
| 安庆师范大学ĐH SƯ PHẠM AN KHÁNH | 安徽AN HUY | |||
| 广东金融学院HỌC VIỆN TÀI CHÍNH QUẢNG ĐÔNG | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 东北财经大学ĐH TCKT ĐÔNG BẮC | 辽宁LIÊU NINH | |||
| 宁波大学ĐH NINH BA | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 西南财经大学ĐH TCKT TÂY NAM | 四川TỨ XUYÊN | |||
| 大连海事大学ĐG HẢI SỰ ĐẠI LIÊN | 辽宁LIÊU NINH | |||
| 中央财经大学ĐH TCKT TRUNG ƯƠNG | 北京BẮC KINH | |||
| 太原理工大学ĐH KHCN THÁI NGUYÊN | 山西SƠN TÂY | |||
| 对外经济贸易大学ĐH KINH TẾ MẬU DỊCH ĐỐI NGOẠI | 北京BẮC KINH | |||
| 杭州电子科技大学ĐH KHKT ĐIỆN TỬ HÀNG CHÂU | 浙江CHIẾT GIANG | |||
| 新疆大学ĐH TÂN CƯƠNG | 新疆TÂN CƯƠNG | |||
| 中南财经政法大学 ĐH CHÍNH PHÁP TCKT TRUNG NAM | 湖北HỒ BẮC | |||
| 河南牧业经济学院HỌC VIỆN KINH TẾ CHĂN NUÔI HÀ NAM | 河南HÀ NAM | |||
| 惠州学院HỌC VIỆN HUỆ CHÂU | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 武汉商学院HỌC VIỆN CÔNG THƯƠNG VŨ HÁN | 湖北HỒ BẮC | |||
| 景德镇学院HỌC VIỆN CẢNH ĐỨC TRẤN | 江西GIANG TÂY | |||
| 福州大学ĐH PHÚC CHÂU | 福建PHÚC KIẾN | |||
| 广东外语外贸大学ĐH NGOẠI THƯƠNG NGOẠI NGỮ QUẢNG ĐÔNG | 广东QUẢNG ĐÔNG | |||
| 上海海关学院HỌC VIỆN HẢI QUAN THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |||
BẢNG XẾP HẠNG NGÀNH MARKETTING
| TÊN TRƯỜNG | TỈNH | ||
| 重庆大学ĐH TRÙNG KHÁNH | 重庆TRÙNG KHÁNH | ||
| 西南财经大学ĐH TÀI CHÍNH KINH TẾ TÂY NAM | 四川TỨ XUYÊN | ||
| 复旦大学ĐH PHỤC ĐÁN | 上海THƯỢNG HẢI | ||
| 上海交通大学ĐH GIAO THÔNG THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | ||
| 北京大学 ĐH BẮC KINH | 北京BẮC KINH | ||
| 中山大学 ĐH TRUNG SƠN | 广东QUẢNG ĐÔNG | ||
| 南开大学ĐH NAM KHAI | 天津THIÊN TÂN | ||
| 中国人民大学 ĐH NHÂN DÂN TRUNG QUỐC | 北京BẮC KINH | ||
| 大连理工大学 ĐH KHCN ĐẠI LIÊN | 辽宁LIÊU NINH | ||
| 西安交通大学ĐH GIAO THÔNG TÂY AN | 陕西THIỂM TÂY | ||
| 四川大学 ĐH TỨ XUYÊN | 四川 TỨ XUYÊN | ||
| 厦门大学 ĐH HẠ MÔN | 福建 PHÚC KIẾN | ||
| 南京大学ĐH NAM KINH | 江苏GIANG TÔ | ||
| 湖南商学院HỌC VIỆN CÔNG THƯƠNG HỒ NAM | 湖南HỒ NAM | ||
| 哈尔滨工业大学 ĐH CÔNG NGHIỆP CÁP NHĨ TÂN | 黑龙江HẮC LONG GIANG | ||
| 中南财经政法大学ĐH CHÍNH PHÁP TCKT TRUNG NAM | 湖北HỒ BẮC | ||
| 中南大学ĐH TRUNG NAM | 湖南HỒ NAM | ||
| 对外经济贸易大学ĐH KINH TẾ MẬU DỊCH ĐỐI NGOẠI | 北京BẮC KINH | ||
| 江西财经大学ĐH TCKT GIANG TÂY | 江西GIANG TÂY | ||
| 中央财经大学ĐH TCKT TRUNG ƯƠNG | 北京BẮC KINH | ||
| 山东大学ĐH SƠN ĐÔNG | 山东SƠN ĐÔNG | ||
| 浙江大学ĐH CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | ||
| 中国矿业大学ĐH KHOẢNG SẢN TRUNG QUỐC | 江苏GIANG TÔ | ||
| 武汉大学ĐH VŨ HÁN | 湖北 HỒ BẮC | ||
| 深圳大学ĐH THÂM QUYẾN | 广东QUẢNG ĐÔNG | ||
| 中国农业大学ĐH NÔNG NGHIỆP | 北京BẮC KINH | ||
| 兰州大学ĐH LAN CHÂU | 甘肃CAM TÚC | ||
| 西南大学ĐH TÂY NAM | 重庆TRÙNG KHÁNH | ||
| 广东外语外贸大学ĐH NGOẠI THƯƠNG NGOẠI NGỮ QUẢNG ĐÔNG | 广东QUẢNG ĐÔNG | ||
| 广东财经大学ĐH TCKT QUẢNG ĐÔNG | 广东QUẢNG ĐÔNG | ||
| 贵州财经大学ĐH TCKT QUÝ CHÂU | 贵州QUÝ CHÂU | ||
| 湖北经济学院 HỌC VIỆN KINH TẾ HỒ BẮC | 湖北HỒ BẮC | ||
| 吉林工程技术师范学院 HỌC VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CÁT LÂM | 吉林CÁT LÂM | ||
| 兰州财经大学ĐH TCKT LAN CHÂU | 甘肃CAM TÚC | ||
| 华南理工大学 ĐH KHCN HOA NAM | 广东QUẢNG ĐÔNG | ||
| 华中科技大学 ĐH KHKT HOA TRUNG | 湖北HỒ BẮC | ||
| 北京理工大学 ĐH KHCN BẮC KINH | 北京BẮC KINH | ||
| 湖南大学 ĐH HỒ NAM | 湖南HỒ NAM | ||
| 电子科技大学ĐH KHKT ĐIỆN TỬ | 四川TỨ XUYÊN | ||
| 西北工业大学 ĐH CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 陕西THIỂM TÂY | ||
| 同济大学 ĐH ĐỒNG TẾ | 上海THƯỢNG HẢI | ||
| 吉林大学 ĐH CÁT LÂM | 吉林CÁT LÂM | ||
| 重庆工商大学 ĐH CÔNG THƯƠNG TRÙNG KHÁNH | 重庆TRÙNG KHÁNH | ||
BẢNG XẾP HẠNG NGÀNH KINH TẾ MẬU DỊCH QUỐC TẾ
| TÊN TRƯỜNG | TỈNH | |
| 北京大学 ĐH BẮC KINH | 北京 BẮC KINH | |
| 复旦大学 ĐH PHỤC ĐÁN | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 上海财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KINH TẾ THƯỢNG HẢI | 上海 THƯỢNG HẢI | |
| 中国人民大学 ĐH NHÂN DÂN TRUNG QUỐC | 北京BẮC KINH | |
| 厦门大学 ĐH HẠ MÔN | 福建PHÚC KIẾN | |
| 对外经济贸易大学 ĐH KINH TẾ MẬU DỊCH ĐỐI NGOẠI | 北京BẮC KINH | |
| 中央财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KINH TÉ TRUNG ƯƠNG | 北京 BẮC KINH | |
| 武汉大学 ĐH VŨ HÃN | 湖北 HỒ BẮC | |
| 中山大学 ĐH TRUNG SƠN | 广东 QUẢNG ĐÔNG | |
| 南开大学 ĐH NAM KHAI | 天津THIÊN TÂN | |
| 东北财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KINH TẾ ĐÔNG BẮC | 辽宁LIÊU NINH | |
| 南京大学 ĐH NAM KINH | 江苏GIANG TÔ | |
| 西南财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KINH TẾ TÂY NAM | 四川TỨ XUYÊN | |
| 上海交通大学 ĐH GIAO THÔNG THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 同济大学 ĐH ĐỒNG TẾ | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 北京师范大学 ĐH SƯ PHẠM BẮC KINH | 北京 BẮC KINH | |
| 华中科技大学 ĐH KHKT HOA TRUNG | 湖北HỒ BẮC | |
| 四川大学 ĐH TỨ XUYÊN | 四川 TỨ XUYÊN | |
| 北京航空航天大学 ĐH HÀNG KHÔNG BẮC KINH | 北京BẮC KINH | |
| 首都经济贸易大学 ĐH KINH TẾ MẬU DỊCH THỦ ĐÔ | 北京BẮC KINH | |
| 吉林大学 ĐH CÁT LÂM | 吉林CÁT LÂM | |
| 中南财经政法大学 ĐH CHÍNH PHÁP TÀI CHÍNH KT TRUNG NAM | 湖北HỒ BẮC | |
| 浙江大学ĐH CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | |
| 中南大学ĐH TRUNG NAM | 湖南HỒ NAM | |
| 山东大学 ĐH SƠN ĐÔNG | 山东SƠN ĐÔNG | |
| 湖南商学院 HỌC VIỆN CÔNG THƯƠNG HỒ NAM | 湖南HỒ NAM | |
| 西安交通大学 ĐH GIAO THÔNG TÂY AN | 陕西THIỂM TÂY | |
| 华东师范大学 ĐH SƯ PHẠM HOA ĐÔNG | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 深圳大学 ĐH THÂM QUYẾN | 广东QUẢNG ĐÔNG | |
| 国际关系学院 HỌC VIỆN QUAN HỆ QUỐC TẾ | 北京BẮC KINH | |
| 湖南大学 ĐH HỒ NAM | 湖南HỒ NAM | |
| 重庆工商大学 ĐH CÔNG THƯƠNG TRÙNG KHÁNH | 重庆TRÙNG KHÁNH | |
| 广东外语外贸大学 ĐH NGOẠI THƯƠNG NGOẠI NGỮ QUẢNG ĐÔNG | 广东QUẢNG ĐÔNG | |
| 天津财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KT THIÊN TÂN | 天津THIÊN TÂN | |
| 江西财经大学 ĐH TÀI CHÍNH KTE GIANG TÂY | 江西GIANG TÂY | |
| 大连理工大学ĐH KHCN ĐẠI LIÊN | 辽宁LIÊU NINH | |
| 湘潭大学 ĐH TƯƠNG ĐÀM | 湖南HỒ NAM | |
| 东北大学ĐH ĐÔNG BẮC | 辽宁LIÊU NINH | |
| 哈尔滨工业大学 ĐH CÔNG NGHIỆP CÁP NHĨ TÂN | 黑龙江HẮC LONG GIANG | |
| 内蒙古财经大学ĐH TCKT NỘI MÔNG CỔ | 内蒙古NỘI MÔNG CỔ | |
| 辽宁大学ĐH LIÊU NINH | 辽宁LIÊU NINH | |
| 上海外国语大学ĐH NGOẠI NGỮ THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 云南财经大学 ĐH TCKT VÂN NAM | 云南VÂN NAM | |
| 天津商业大学 ĐH THƯƠNG MẠI THIÊN TÂN | 天津THIÊN TÂN | |
| 哈尔滨商业大学ĐH THƯƠNG MẠI CÁP NHĨ TÂN | 黑龙江HẮC LONG GIANG | |
| 北方民族大学 ĐH DÂN TỘC BẮC KINH | 宁夏 NINH HẠ | |
| 广西财经学院 HỌC VIỆN TCKT QUẢNG TÂY | 广西 QUẢNG TÂY | |
| 河北经贸大学 ĐH NGOẠI THƯƠNG HÀ BẮC | 河北HÀ BẮC | |
| 河南财经政法大学 ĐH CHÍNH PHÁP TCKT HÀ NAM | 河南 HÀ NAM | |
| 九江学院 HỌC VIỆN CỬU GIANG | 江西GIANG TÂY | |
| 上海对外经贸大学 ĐH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 铜陵学院 HỌC VIỆN ĐỒNG LĂNG | 安徽AN HUY | |
| 云南大学 ĐH VÂN NAM | 云南VÂN NAM | |
| 杭州电子科技大学 ĐH KHKT ĐIỆN TỬ HÀNG CHÂU | 浙江 CHIẾT GIANG | |
| 华东理工大学 ĐH KHCN HAO ĐÔNG | 上海THƯỢNG HẢI | |
| 西北工业大学 ĐH CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 陕西THIỂM TÂY | |
| 新疆大学 ĐH TÂN CƯƠNG | 新疆 TÂN CƯƠNG | |
| 重庆大学 ĐH TRÙNG KHÁNH | 重庆TRÙNG KHÁNH | |
| 昆明理工大学 ĐH KHCN CÔN MINH | 云南VÂN NAM | |
| 浙江工业大学 ĐH CÔNG NGHIỆP CHIẾT GIANG | 浙江CHIẾT GIANG | |
| 武汉理工大学 ĐH KHCN VŨ HÁN | 湖北HỒ BẮC | |
| 山东财经大学 ĐH TCKT SƠN ĐÔNG | 山东 SƠN ĐÔNG | |
| 安徽财经大学 ĐH TCKT AN HUY | 安徽 AN HUY | |
| 南京财经大学 ĐH TCKT NAM KINH | 江苏 GIANG TÔ | |
| 云南师范大学 ĐH SƯ PHẠM VÂN NAM | 云南VÂN NAM | |
| 上海理工大学 ĐH KHCN THƯỢNG HẢI | 上海THƯỢNG HẢI | 
Các trường đại học hàng đầu về Hóa học
| Đại học bắc kinh | Đại học Nam Khai | 
| Đại học Nam Kinh | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Thanh Hoa | 
| Đại học Khoa học kĩ thuật Trung Quốc | Đại học Hạ Môn | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Trung Sơn | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | 
| Đại học Hồ Nam | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Sơn Đông | Đại Học Lan Châu | 
| Đại học Phúc Châu | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 
| Đại học sư phạm Hoa Đông | Đại học Tô Châu | 
Các trường đại học hàng đầu về sinh học
| Cao đẳng Y tế Công đoàn Bắc Kinh, Đại học Thanh Hoa | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Nam Kinh | Đại học Khoa học và Kỹ thuật Trung Quốc | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Nông Nghiệp Hoa Trung | 
| Đại học Trung Sơn | Đại học Hạ Môn | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Sư phạm Đông Bắc | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | 
| Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Vân Nam | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Trung Sơn | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Đại học Y khoa Thủ đô | 
| Đại học Sư phạm Thủ đô | Đại học Nội Mông | 
| Đại học Y khoa Trung Quốc | Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Đồng Tế | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 
Danh sách các ngành có trường top đầu
Các trường đại học hàng đầu về sinh thái học
| Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Đại học Trung Sơn | 
| Đại học Phúc Đán | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Vân Nam | 
| Đại học Lan Châu | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Nam Kinh | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 
| Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Đại học Hạ Môn | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 
| Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | Trường Đại học Kỹ thuật Lâm nghiệp Trung Nam Bộ | 
| Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
Danh sách các ngành có trường top đầu
Các trường đại học hàng đầu về kinh tế
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học bắc kinh | 
| Trường Đại học Kinh tế Tài chính Miền Trung | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học Thanh Hoa | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | 
| Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam Bộ | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | 
| Đại học Tế Nam | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 
| Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế | Đại học Kinh tế Thủ đô | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Hồ Nam | 
| Đại học Giao thông Tây An | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | Đại học Kinh tế Tài chính Thiên Tân | 
| Đại học Liêu Ninh | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Tây | 
| Đại học Đồng Tế | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | 
| Đại học Trùng Khánh | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Thương mại Cáp Nhĩ Tân | Đại học Kinh tế Tài chính Nam Kinh | 
| Đại học Công Thương Chiết Giang | Đại học Kinh tế Tài chính An Huy | 
| Đại học Kinh doanh và Công nghệ Trùng Khánh | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 
| Đại học Thượng Hải | Đại học Tô Châu | 
| Đại học Hà Nam | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | 
| Đại học sư phạm Hoa Đông | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Lan Châu | Đại học Kinh tế Tài chính Chiết Giang | 
| Đại học Thương mại Thiên Tân | Đại học Khoa học Công nghệ Thượng Hải | 
| Viện ngoại thương Thượng Hải | Đại học Hồ Hải | 
| Đại học Sư phạm Nam Kinh | Đại học công nghiệp Chiết Giang | 
| Đại học Phúc Châu | Đại học công nghệ Trường Sa | 
| Đại học Tây Nam | Đại học Quốc gia Tây Nam | 
| Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam | Đại học Tài chính Kinh tế Tây An | 
| Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | Đại học Khoa học Chính trị Luật Trung Quốc | 
Danh sách các ngành có trường top đầu
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học Máy tính và Công nghệ
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Công nghệ Quốc phòng | 
| Đại học bắc kinh | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học Đông Bắc | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 
| Đại học Đồng Tế | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Đông Nam | 
| ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | Đại học Cát Lâm | 
| ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MIỀN TRUNG | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Trùng Khánh | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học khoa học kĩ thuật điện tử Tây An | Đại học Nhân Dân Trung Quốc | 
| Đại học Giao thông Bắc Kinh | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 
| Viện Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Khoa học Hợp Phì | Đại học Hồ Nam | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Đại học Hàng không Nam Kinh | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Nam Khai | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học và Kỹ thuật Môi trường
| Đại học Thanh Hoa | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Đồng Tế | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học bắc kinh | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Hồ Nam | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Đại dương Trung Quốc | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | Đai học Vũ Hán | 
| Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 
| Đại học Trung Sơn | Đại học Trùng Khánh | 
| Đại học Kiến trúc Công nghệ Tây An | 
Các trường đại học hàng đầu về địa chất
| Đại học Nam Kinh | Đại học địa chất Trung Quốc | 
| Đại học bắc kinh | Đại học Tây Bắc | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Trung Quốc | Đại học Công nghệ Thành Đô | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Hợp Phì | Đại học Dầu khí Trung Quốc | 
| Đại học Mỏ Trung Quốc | Đại học Trung Sơn | 
| Đại học Lan Châu | Đại học Trường An | 
| Đại học Tây Nam | Đại học Dương Tử | 
Các trường đại học hàng đầu về thống kê
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Sư phạm Đông Bắc | đại học sư phạm Hoa Nam | 
| Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | Đại học Công Thương Chiết Giang | 
| Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Giao thông Bắc Kinh | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Trường Đại học Kinh tế Tài chính Miền Trung | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | 
| Đại học Sư phạm Thủ đô | Đại học Kinh tế Thủ đô | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Trung Sơn | Đại học Thanh Hoa | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Hồ Nam | 
| Đại học Sư Phạm Miền Trung | Đại học Tế Nam | 
| Đại học Tứ Xuyên | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
Các trường đại học hàng đầu về Toán học
| Đại học bắc kinh | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Nam Kinh | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học Sư phạm Thủ đô | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Tương Đàm | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | 
| Đại học Lan Châu | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Tô Châu | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học sư phạm Hoa Trung | 
| Đại học Đồng Tế | Đại học Thượng Hải | 
| Đại học Trung Nam | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 
| Đại học Sư phạm Nam Kinh | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học Hồ Nam | 
| Đại học sư phạm Hoa Nam | Đại học Tây Nam | 
Các trường đại học hàng đầu cho các trường đại học khoa học dược
| Đại học bắc kinh | Cao đẳng Y tế Công đoàn Bắc Kinh | 
| Đại học Dược phẩm Trung Quốc | Đại học Dược phẩm Thẩm Dương | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học quân y 2 | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Đại dương Trung Quốc | 
| Đại học Nam | Tôn Trung Sơn | 
| Đại học quân y 4 | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Y khoa Trung Quốc | Đại học Tô Châu | 
| Đại học Giao thông Tây An | Đại học Y khoa Thủ đô | 
| Đại học Y khoa Thiên Tân | Đại học Chiết Giang | 
| Cao đẳng y tế Ôn Châu | Đại học Y An Huy | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Y khoa Trùng Khánh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Trịnh Châu | 
| Đại học Y khoa Quảng Tây | Đại học Lan Châu | 
| Đại học Y Tân Cương | 
Các trường đại học hàng đầu về Vật lý
| Đại học bắc kinh | Đại học Nam Khai | 
| Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học Thanh Hoa | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Trung Nam | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 
| Đại học Cát Lâm | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học sư phạm Hoa Trung | 
| Đại học Sơn Tây | Đại học Đồng Tế | 
| đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | Đại học Lan Châu | 
| Đại học Công nghệ Đại Liên | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp
| Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Đại học Tây Nam | 
| Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 
| Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI | 
| Đại học Chiết Giang A&F | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 
| Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | 
| Đại học Quảng Tây | Đại học Dương | 
| Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật nông nghiệp
| Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Giang Tô | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | 
| Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | 
| Đại học Nông nghiệp Hà Nam | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 
| Đại học Hồ Hải | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 
| ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP Hoa Trung | 
| Đại học Tây Nam | Đại học Sư phạm Vân Nam | 
| Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 
| Đại học Nông nghiệp Cam Túc | 
Các trường đại học hàng đầu về thú y – DVM
| Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Đại học Nông Nghiệp Hoa Trung | 
| Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Dương Châu | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 
| Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP THƯỢNG HẢI | 
| Đại học Nông nghiệp Cam Túc | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 
| Đại học Nông nghiệp Hà Nam | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | 
| Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | Đại học Tây Nam | 
| Đại học Nông nghiệp Bắc Kinh | Đại học Nông nghiệp Thiên Tân | 
| Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | Viện Khoa học và Công nghệ Henna | 
| Đại học Tây Bắc cho các dân tộc | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 
Các trường đại học hàng đầu về hành chính công
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học Thanh Hoa | 
| Đại học bắc kinh | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | 
| Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | Đại học sư phạm Hoa Nam | 
| Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | |
| Đại học Đồng Tế | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc | 
| Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | Đại học Trùng Khánh | 
| Đại học Lan Châu | Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương | 
| Đại học Kinh doanh Kinh tế Quốc tế | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Đại học Yến Sơn | Đại học Trịnh Châu | 
Các trường đại học hàng đầu về quản trị kinh doanh
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học Thanh Hoa | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Tài chính Kinh tế Thượng Hải | 
| Đại học Nam kinh | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Hồ Nam | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam Bộ | 
| Trường Đại học Kinh tế Tài chính Miền Trung | Đại học Kinh doanh Kinh tế Quốc tế | 
| Đại học Thiên Tân | Đại học Trùng Khánh | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học Tây Nam Giao thông | 
| Đại học Kinh tế Tài chính Thiên Tân | Công nghệ Điện lực Bắc Trung Quốc | 
| Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Tây | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Đồng Tế | 
Các trường đại học hàng đầu cho các trường đại học lịch sử
| Đại học bắc kinh | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Tây Bắc | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Trịnh Châu | 
| ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Sư phạm Hà Bắc | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Đại học Nhân Dân Trung Quốc | 
| Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Đại học Sư phạm Thủ đô | 
| Đại học Sơn Tây | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 
| Đại học An Huy | Đại học Hà Nam | 
| Đại học Công đoàn Bắc Kinh | 
Các trường đại học hàng đầu cho các trường đại học khoa học chính trị
| Đại học bắc kinh | Đại học Nhân Dân Trung Quốc | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học sư phạm Hoa Trung | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Nam kinh | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | Đại học Vân Nam | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 
| Đại học Tô Châu | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Sư phạm Thiên Tân | đại học Bình dân miền Đông Trung Quốc | 
Các trường đại học hàng đầu về xã hội học
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Nam Kinh | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Nam Khai | Đại học Thượng Hải | 
| Đại học sư phạm Hoa Nam | Đại học Dân Tộc Trung Quốc | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học sư phạm Hoa Trung | 
| Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Hồ Hải | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | Đại học Trung Nam | 
| Đại học Sư phạm Nam Kinh | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học Lan Châu | Đại học Tây Bắc cho các dân tộc | 
| Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Tô Châu | Đại học Phúc Châu | 
| Đại học Kinh tế Luật Trung Nam | Đại học Tây Nam | 
| Đại học Kinh doanh Công nghệ Trùng Khánh | 
Các trường đại học hàng đầu về Báo chí và Truyền thông
| Đại học Nhân Dân Trung Quốc | Đại học truyền thông Trung Quốc | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Tế Nam | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Thượng Hải | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học sư phạm Hoa Nam | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Hạ Môn | Đại học Hà Bắc | 
| Đại học Sư phạm Nam Kinh | Đại học Hồ Nam | 
| Viện truyền thông đồ họa Bắc Kinh | Đại học An Huy | 
| Đại học Hà Nam | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật dầu khí
| Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | Đại học Khoa học và Công nghệ Trùng Khánh | 
| Đại học bắc kinh | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 
| Đại học Tây Bắc | Đại học Tây Bắc | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật khai thác mỏ
| Đại học kỹ thuật Liêu Ninh | Đại học Khoa học Công nghệ Giang Tây | 
| Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | Đại học Mỏ Công nghệ Trung Quốc | 
| Đại học Phúc Châu | Đại học bách khoa Hà Nam | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Trung Nam | 
| Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | 
| Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Đại học Quý Châu | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Đại học Trùng Khánh | 
Phòng thí nghiệm trọng điểm của bang tốt nhất dành cho sinh viên Hóa học
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học và Ứng dụng Vật liệu Đất hiếm, Đại học Bắc Kinh. | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm nhà nước của Chemo / Cảm biến sinh học và hóa học, trường đại học Hồ Nam | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm nhà nước về vật liệu siêu cứng, Đại học Cát Lâm | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học Tổng hợp và Chuẩn bị Vô cơ, Đại học Cát Lâm | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm nhà nước về cấu trúc và vật liệu siêu phân tử, Đại học Cát Lâm | 
| Phòng thí nghiệm chính của Nhà nước về Hóa lý thuyết và Tính toán tại Đại học Cát Lâm | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học Ứng dụng và Hữu cơ, Đại học Lan Châu | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học Phối hợp, Đại học Nam Kinh | 
| Phòng thí nghiệm Trọng điểm của Bang về Hóa học Nguyên tố Hữu cơ, Đại học Nam Khai | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của bang về sinh học hóa dược (Đại học Nam Khai) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa lý cho Bề mặt rắn, Đại học Hạ Môn | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của nhà nước về cấu trúc động và ổn định phân tử, Đại học Bắc Kinh | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm nhà nước về sử dụng tài nguyên đất hiếm Viện Hóa học Ứng dụng Trường Xuân Học viện Khoa học Trung Quốc (cho TWAS) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học Phân tích Điện, Viện Trường Xuân. Hóa học ứng dụng, Học viện Khoa học Trung Quốc (Dành cho TWAS) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm Hóa học tài nguyên, Đại học Sư phạm Thượng Hải | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm về Hóa học Phốt pho sinh học & Sinh học Hóa học (Đại học Thanh Hoa) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Địa hóa Môi trường, Viện Địa hóa, Viện Khoa học Trung Quốc , Quý Dương (Dành cho TWAS) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về xúc tác, Viện Vật lý Hóa học Đại Liên (Dành cho TWAS) | 
| Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước về Hóa học Thủy sản Môi trường (Trung Quốc) (Đối với TWAS) | 
Các trường đại học hàng đầu về dược phẩm và dược phẩm Trung Quốc
| Đại học bắc kinh | Đại học Phúc Đán | 
| Cao đẳng Y tế Công đoàn Bắc Kinh | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Trung Nam | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | 
| Đại học Y Nam Kinh | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 
| Trường Đại học Quân y cơ sở 2 | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Cát Lâm | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Tô Châu | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Y khoa Nam học | Đại học Y khoa Trung Quốc | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Y khoa Trùng Khánh | 
| Đại học Giao thông Tây An | Đại học Y khoa Thủ đô | 
| Đại học Y khoa Thiên Tân | Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Tế Nam | Đại học Y khoa Đại Liên | 
| Đại học Trịnh Châu | Đại học Thanh Đảo | 
Các trường đại học hàng đầu về thuốc Trung Quốc
| Đại học Trung y Bắc Kinh | Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải | 
| ĐẠI HỌC QUẢNG CHÂU Y HỌC TRUNG QUỐC | Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân | 
| Đại học Trung y Nam Kinh | Đại học Y học Trung Quốc Thành Đô | 
| Đại học Y học Trung Quốc Hắc Long Giang | Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Sơn Đông | 
| Đại học Y khoa Chiết Giang Trung Quốc | Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh | 
| Đại học Trung y Hồ Nam | Đại học Trung y Hồ Bắc | 
| Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc | Đại học Dân Tộc Trung Quốc | 
| Đại học Y khoa Trùng Khánh | Cao đẳng y tế cổ truyền Tây Tạng | 
| Đại học Trung y Sơn Tây | Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Cam Túc | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật điện
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Giao thông Tây An | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Trùng Khánh | Công nghệ Điện lực Bắc Trung Quốc | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Tây Nam Giao thông | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Kỹ thuật Hải quân | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | 
| Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Đại học Đông Nam | 
| Đại học Khoa học Hợp Phì | Đại học Sơn Đông | 
| Đại học Vũ Hán | Đại học Hồ Nam | 
| Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 
| Đại học Điện Lực Đông Bắc | Đại học Hồ Hải | 
| Đại học Phúc Châu | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 
| Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Hàng hải Thượng Hải | Đại học Điện lực Thượng Hải | 
| Đại học Thượng Hải | Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | 
| Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 
| Đại học Trịnh Châu | Đại học Công nghệ Hồ Bắc | 
| Đại học Công Nghệ Lan Châu | Đại học Tân Cương | 
| Đại học Tam Hiệp | Đại học Công nghệ Hồ Nam | 
| Đại học kỹ thuật Liêu Ninh | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển
| Đại học Thanh Hoa | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Viện Công nghệ Cáp nhĩ Tân | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học Giao thông Tây An | 
| Viện Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Công nghệ Quốc phòng | 
| Đại học Đông Nam | Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Kinh | 
| ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MIỀN TRUNG | Đại học Đồng Tế | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Công nghệ Đại Liên | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Đông Trung Quốc | Đại học Hàng không Du hành vũ trụ Nam Kinh | 
| Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học Máy tính và Công nghệ
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Công nghệ Quốc phòng | 
| Đại học bắc kinh | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Giao thông Thượng Hải | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 
| Đại học Đồng Tế | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 
| Đại học Phúc Đán | Đại học Đông Nam | 
| ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | Đại học Cát Lâm | 
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MIỀN TRUNG | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Trùng Khánh | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học khoa học kĩ thuật điện tử Tây An | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học và Kỹ thuật Dệt may
| Đại học Đông Hoa | Đại học bách khoa Thiên Tân | 
| Đại học Tô Châu | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 
| Đại học giang nam | Đại học Dệt may Vũ Hán | 
| Đại học bách khoa Tây An | Đại học bách khoa Đại Liên | 
| Đại học Tứ Xuyên | Đại học Thanh Đảo | 
| Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thượng Hải | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật xây dựng
| Đại học Đồng Tế | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Đông Nam | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Hồ Nam | 
| ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MIỀN TRUNG | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Thiên Tân | Đại học Công nghệ Đại Liên | 
| Đại học Hồ Hải | Đại học Trùng Khánh | 
| Đại học Tây Nam Giao thông | Đại học Khoa học và Công nghệ PLA | 
| Đại học Giao thông Bắc Kinh | Đại học Mỏ Công nghệ Trung Quốc | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | Đại học Kiến trúc Kỹ thuật Tây An | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | 
Các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật cơ khí
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Giao thông Tây An | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Chiết Giang | 
| Đại học Hồ Nam | Viện Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Trùng Khánh | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Đại học Công nghệ Đại Liên | Đại học Hàng không Du hành vũ trụ Nam Kinh | 
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MIỀN TRUNG | Đại học Cát Lâm | 
| Đại học Yến Sơn | Đại học Đồng Tế | 
| Đại học Bách khoa Tây Bắc | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Sơn Đông | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 
| Đại học Tây Nam Giao thông | Đại học Khoa học Công nghệ Bắc Kinh | 
Các trường đại học hàng đầu về Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
| Đại học Thanh Hoa | Đại học Thiên Tân | 
| Đại học Chiết Giang | Đại học Giao thông Tây An | 
| Đại học Công nghệ Quốc phòng | Đại học hàng không Bắc Kinh | 
| Đại học Giao thông Thượng Hải | Đại học Khoa học Hợp Phì | 
| Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Đại học Đồng Tế | 
| Đại học Khoa học và Kỹ thuật Trung Quốc | Đại học Sư Phạm Miền Trung | 
| Đại học Đông Nam | Viện Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Công nghệ Đại Liên | Đại học Phúc Đán | 
| Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 
| Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Đại học Nam Kinh | 
| Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc | Đại học Tứ Xuyên | 
| Đại học Trùng Khánh | Đại học khoa học kĩ thuật lâm nghiệp Tây Bắc | 
| Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Đại học Vũ Hán | 
| Đại học Công Nghệ Vũ Hán | Đại học bắc kinh | 
| Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 
| Đại học Khoa học Công nghệ Đông Trung Quốc | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | 
| Đại học Bách khoa Tây Bắc | 
Tóm lược
Người đánh giá
Học bổng CSC
Ngày đánh giá
Mục đã Đánh giá
Chủ đề Wise University Danh sách theo CSC
Xếp hạng tác giả






 
