Trong 55 năm kể từ khi thành lập trường, Chu Ân Lai, Chu Đức, Đổng Tất Vũ, Diệp Kiếm Anh, Đặng Tiểu Bình, Hồ Diệu Bang, Vương Trấn và các tiền bối khác như Hồ Cẩm Đào, Giang Trạch Dân, Lý Bằng, Chu Dung Cơ, Ôn Gia Bảo, Giả Khánh Lâm,… đã đến thăm và dành nhiều sự quan tâm cho trường , các nhà lãnh đạo tỉnh Hải Nam và Chính quyền tỉnh đã quan tâm và hỗ trợ rất nhiều cho việc xây dựng và phát triển trường học trong và ngoài nước như Hồng Kông, Macao và Đài Loan. Việc xây dựng Thư viện, trung tâm học thuật, sân vận động, các trung tâm hoạt động dành cho sinh viên, chương trình trao học bổng và các dự án khác cũng đã thúc đẩy hiệu quả về phát triển trường.
Nhà trường luôn bắt kịp tình hình và xu hướng cải cách phát triển giáo dục đại học, nắm vững hai cơ hội lớn trong việc xây dựng “Dự án 211” và xây dựng các đảo du lịch quốc tế, đồng thời quy hoạch xây dựng phát triển tổng thể của trường, kế hoạch xây dựng đội ngũ nhân tài. Trường không ngừng phấn đấu đạt được bước tiến lớn vào năm 2020 về việc bồi dưỡng sinh viên năng lực, đổi mới công nghệ, dịch vụ xã hội và di sản văn hóa để trở thành một trường toàn diện hàng đầu ở Trung Quốc, đặc biệt là “Dự án 211” nhằm thúc đẩy sự phát triển khoa học và công nghệ ở Hải Nam.
Chuyên ngành
Hệ đại học
CHƯƠNG TRÌNH
|
DURATION (NĂM)
|
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
|
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
|
Tiếng Trung Quốc
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Khoa học biển
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh tế và Thương mại Quốc tế
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Kinh tế kinh doanh
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Tài chính tiền tệ
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Hội nghị-triển lãm Kinh tế và Hành chính
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Quản trị nhân sự
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Công trình dân dụng
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Ngành kiến trúc
|
5.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học và Công nghệ Máy tính
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Hệ thạc sĩ
CHƯƠNG TRÌNH
|
DURATION (NĂM)
|
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
|
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
|
Triết học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Tiệm thuốc
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Sinh thái học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Halobiology
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Sinh học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
toán học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Tài chánh
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh doanh quốc tế
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh tế chính trị
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh tế thế giới
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh tế ứng dụng
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kế toán
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Quản trị doanh nghiệp
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Quản lý công
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kinh tế và Quản lý Nông lâm nghiệp
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kiến trúc cảnh quan (Kỹ thuật)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ sư cơ khí
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học và Công nghệ Máy tính
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Mạng & Bảo mật Thông tin
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Cơ giới hóa Nông nghiệp
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Công trình dân dụng
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Pháp luật
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Lý thuyết chính trị
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học thú y
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp
|
3.0
|
tiếng Anh
|
20000
|
Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Kiến trúc cảnh quan
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học dưới nước
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Nghề làm vườn
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Bảo vệ thực vật
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Lâm nghiệp
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Chăn nuôi gia súc
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học cây trồng
|
3.0
|
tiếng Anh
|
20000
|
Khoa học cây trồng
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Hệ tiến sĩ
CHƯƠNG TRÌNH
|
DURATION (NĂM)
|
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
|
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
tiếng Anh
|
20000
|
Sinh thái học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Sinh học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Mạng & Bảo mật Thông tin
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật)
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Pháp luật
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học cây trồng
|
4.0
|
tiếng Anh
|
22000
|
Khoa học cây trồng
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Học phí
- Hệ đại học: 14850 RMB/năm
- Hệ thạc sĩ: 16500 RMB/năm
- Hệ tiến sĩ: 18150 RMB/năm
Học bổng
Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng
1- Đơn apply học bổng chính phủ.
2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)
4- Ảnh thẻ nền trắng.
5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)
7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)
8- Chứng chỉ HSK.
10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh
Xem thêm: Đại học sư phạm Hải Nam
Nhà ở