Đại công nghệ thông tin Nam Kinh(南京信息工程大学)

Thành phố: Giang Tô-Nam Kinh 

Chương trình cấp bằng: 87 

Số lượng sinh viên: 35471 

Trang web: http://www.nuist.edu.cn/

Thành lập năm 1960

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh thành lập năm 1960 là trường đại học trọng điểm cấp quốc gia do Chính quyền nhân dân tỉnh Giang Tô, Cục Khí tượng Trung Quốc, Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cục Quản lý Đại dương Nhà nước đồng xây dựng.

Xem thêm:

Xếp hạng

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh Nằm trong danh sách các trường đại học và ngành xây dựng “Xếp hạng nhất” quốc gia của Trung Quốc cũng như  các trường đại học cấp cao của Giang Tô .

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh xếp thứ 39 tại Trung Quốc theo US News 2020 .

Ngành Khoa học Khí quyển đứng số 1 Trung Quốc.

Thế mạnh ngành học

Khoa học địa chất, Kỹ thuật, Khoa học Máy tính ,Khoa học Môi trường & Sinh thái.

Cộng đồng toàn cầu

35, 000 + sinh viên, trong đó có 1800 + sinh viên quốc tế từ 130 + nước.

Khoa giảng dạy xuất sắc

1.700 + giáo viên toàn thời gian, trong đó có 2 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc. 88% trong số họ có bằng bác sĩ và 66% có kinh nghiệm học tập hoặc làm việc ở nước ngoài trên một năm.

Chương trình cấp bằng

71 chương trình đại học, 46 chương trình thạc sĩ và 22 chương trình tiến sĩ bao gồm 9 hạng mục chủ đề chính, đó là khoa học, kỹ thuật, quản lý, văn học, kinh tế, luật, nông nghiệp, nghệ thuật và giáo dục.

Trải nghiệm thực tế và cơ hội thực tập luôn có sẵn cho sinh viên quốc tế.

Môi trường

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh khuôn viên trường, với môi trường sinh thái tuyệt đẹp và sự kết hợp giữa cảnh thiên nhiên và cảnh nhân văn, tọa lạc tại Khu mới Nam Kinh Giang Bắc, cung cấp nhiều khóa học lại, sinh hoạt và văn hóa để làm cho cuộc sống của sinh viên trở nên có giá trị hơn, đầy màu sắc, sôi động và thú vị. Ga tàu điện ngầm “Đại công nghệ thông tin Nam Kinh” nằm bên ngoài cổng trường đại học.

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Tiền bảo hiểm
4.0
người Trung Quốc
15000
 Công nghệ phát triển tài nguyên biển
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Kỹ thuật Vi điện tử
4.0
người Trung Quốc
15000
 Hoạt hình
4.0
người Trung Quốc
15000
 Nghệ thuật và Công nghệ
4.0
người Trung Quốc
15000
 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
4.0
người Trung Quốc
15000
 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
15000
 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
15000
 tiếng Nhật
4.0
người Trung Quốc
15000
 Vật lý ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
15000
 vật lý học
4.0
người Trung Quốc
15000
 Thông tin và Khoa học Máy tính
4.0
người Trung Quốc
15000
 Toán học và Toán học Ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
15000
 Sinh thái học
4.0
người Trung Quốc
15000
 Hóa học ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học biển
4.0
người Trung Quốc
15000
 Công nghệ đại dương
4.0
người Trung Quốc
15000
 Địa vật lý
4.0
người Trung Quốc
15000
 Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên
4.0
người Trung Quốc
15000
 Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học Thông tin Địa lý
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khí tượng học Ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học khí quyển
4.0
người Trung Quốc
15000
 Thống kê áp dụng
4.0
người Trung Quốc
15000
kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
tiếng Anh
15000
 kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
người Trung Quốc
15000
 Thống kê kinh tế
4.0
người Trung Quốc
15000
Kỹ thuật tài chính
4.0
tiếng Anh
15000
 Kỹ thuật tài chính
4.0
người Trung Quốc
15000
 Quản lý hậu cần
4.0
người Trung Quốc
15000
 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin
4.0
người Trung Quốc
15000
 Quản lý hành chính
4.0
người Trung Quốc
15000
 Quản lý dịch vụ công
4.0
người Trung Quốc
15000
 tiếp thị
4.0
người Trung Quốc
15000
 Quản trị nhân sự
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kế toán
4.0
người Trung Quốc
15000
 Quản lý tài chính
4.0
người Trung Quốc
15000
 tự động hóa
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật Robot
4.0
người Trung Quốc
15000
 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Công nghệ Thông minh
4.0
người Trung Quốc
15000
 bảo mật thông tin
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật Internet of Things
4.0
người Trung Quốc
15000
 kỹ thuật mạng
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
người Trung Quốc
15000
khoa học máy tính và công nghệ
4.0
tiếng Anh
15000
 khoa học máy tính và công nghệ
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật sinh thái môi trường
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học môi trường
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật môi trường
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật thông tin
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật Truyền thông
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử
4.0
người Trung Quốc
15000
Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
tiếng Anh
15000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Công nghệ Điện tử
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật điện và tự động hóa
4.0
người Trung Quốc
15000
 Khoa học và Công nghệ Viễn thám
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật thông tin không gian địa lý
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật khảo sát
4.0
người Trung Quốc
15000
 Vật lý vật chất
4.0
người Trung Quốc
15000
 Kỹ thuật an toàn
4.0
người Trung Quốc
15000
 Luật học
4.0
người Trung Quốc
15000
 Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp
4.0
người Trung Quốc
15000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Triết học Mác xít
3.0
người Trung Quốc
20000
 Ngoại ngữ và văn học
3.0
người Trung Quốc
20000
 Vật liệu sinh học
3.0
người Trung Quốc
20000
 Thủy văn và tài nguyên nước
3.0
người Trung Quốc
20000
 Thiết kế mỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
20000
 nghệ thuật
3.0
người Trung Quốc
20000
 Phát thanh truyền hình
3.0
người Trung Quốc
20000
 Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc
3.5
người Trung Quốc
20000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)
2.0
tiếng Anh
20000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)
3.0
người Trung Quốc
20000
 Sinh thái học
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khí tượng học Ứng dụng
2.0
tiếng Anh
20000
 Khí tượng học Ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ Raiden
3.0
người Trung Quốc
20000
 Tích hợp 3S và các ứng dụng khí tượng
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khí tượng học
2.0
tiếng Anh
20000
 Khí tượng học
3.0
người Trung Quốc
20000
 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển
3.0
người Trung Quốc
20000
 Môn Địa lý
3.0
người Trung Quốc
20000
 Vật lý đại dương
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học biển
3.0
người Trung Quốc
20000
 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)
3.0
người Trung Quốc
20000
 môn Toán
3.0
người Trung Quốc
20000
 Thời tiết không gian
3.0
người Trung Quốc
20000
 kinh tế học ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
20000
 tài chánh
2.0
tiếng Anh
20000
 tài chánh
3.0
người Trung Quốc
20000
 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc
2.0
người Trung Quốc
20000
 Quản lý kinh doanh
2.0
tiếng Anh
20000
 Quản lý kinh doanh
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
20000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
người Trung Quốc
20000
 Kỹ thuật quang học
3.0
người Trung Quốc
20000
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ
3.0
người Trung Quốc
20000
 khoa học máy tính và công nghệ
2.0
tiếng Anh
20000
 khoa học máy tính và công nghệ
3.0
người Trung Quốc
20000
 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển
3.0
người Trung Quốc
20000
 Dự án bảo tồn nước
3.0
người Trung Quốc
20000
 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
3.0
người Trung Quốc
20000
 Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp
3.0
người Trung Quốc
20000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Khoa học và Công nghệ Raiden
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học và Công nghệ Raiden
3.0
người Trung Quốc
25000
 Vật liệu sinh học
3.0
tiếng Anh
25000
 Vật liệu sinh học
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ
3.0
người Trung Quốc
25000
 Thủy văn và tài nguyên nước
3.0
tiếng Anh
25000
 Thủy văn và tài nguyên nước
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khí tượng học Ứng dụng
3.0
tiếng Anh
25000
 Khí tượng học Ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển
3.0
người Trung Quốc
25000
 Hệ thống khí hậu và thay đổi toàn cầu
3.0
tiếng Anh
25000
 Hệ thống khí hậu và thay đổi toàn cầu
3.0
người Trung Quốc
25000
 Tích hợp 3S và các ứng dụng khí tượng
3.0
tiếng Anh
25000
 Tích hợp 3S và các ứng dụng khí tượng
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khí tượng học
3.0
tiếng Anh
25000
 Khí tượng học
3.0
người Trung Quốc
25000
 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển
3.0
tiếng Anh
25000
 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khoa học biển
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học biển
3.0
người Trung Quốc
25000
 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)
3.0
tiếng Anh
25000
 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)
3.0
người Trung Quốc
25000
 môn Toán
3.0
tiếng Anh
25000
 môn Toán
3.0
người Trung Quốc
25000
 Thời tiết không gian
3.0
tiếng Anh
25000
 Thời tiết không gian
3.0
người Trung Quốc
25000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)
3.0
tiếng Anh
25000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)
3.0
người Trung Quốc
25000
 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường
3.0
tiếng Anh
25000
 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường
3.0
người Trung Quốc
25000
 Kỹ thuật thông tin quang điện tử
3.0
tiếng Anh
25000
 Kỹ thuật thông tin quang điện tử
3.0
người Trung Quốc
25000
 Sinh thái môi trường
3.0
tiếng Anh
25000
 Sinh thái môi trường
3.0
người Trung Quốc
25000
 Mạng và Bảo mật Thông tin
3.0
tiếng Anh
25000
 Mạng và Bảo mật Thông tin
3.0
người Trung Quốc
25000
 Công nghệ điều khiển và hướng dẫn phát hiện
3.0
tiếng Anh
25000
 Công nghệ điều khiển và hướng dẫn phát hiện
3.0
người Trung Quốc
25000
 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
3.0
tiếng Anh
25000
 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
3.0
người Trung Quốc
25000

Học bổng 

1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc
2. Học bổng Giáo viên Hán ngữ Quốc tế (Học bổng Học viện Khổng Tử)
3. Học bổng MOFCOM dành cho Thạc sĩ Khí tượng học
4. Học bổng Chính phủ Giang Tô
5. Học bổng Chính phủ Nam Kinh
6. Chương trình Giáo dục Học bổng NUIST-WMO
7. Học bổng Sinh viên Năm nhất Xuất sắc NUIST

Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Thông tin liên hệ

Trường Cao đẳng Sinh viên Quốc tế,
Đại học Khoa học Thông tin & Công nghệ Nam Kinh, TRUNG QUỐC
Địa chỉ: 219 Đường Ningliu, Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô, CHND Trung Hoa, 210044 Điện thoại
: 86-25-58699848
Fax: 86-25-58699856
Email: oie @ nuist. edu.cn
Website: https://gjy.nuist.edu.cn

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH CÁ NHÂN

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

Phòng đôi

3000

đúng

đúng

đúng

không

đúng

Phòng đơn

4000

đúng

đúng

đúng

không

đúng

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học việt trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

 : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *