Học Viện Hồng Hà(红河学院)

Đại học Hồng Hà nằm dọc theo sông Hồng, chảy đến Hà Nội của Việt Nam qua tám quận  của tỉnh Vân Nam, Học Viện Hồng Hà (HU) được thành lập vào năm 1978 và trở thành một cộng đồng đa dạng, đa văn hóa với 15.589 sinh viên và 867 nhân viên và giảng viên, với khuôn viên rộng rãi 200 mẫu Anh. Khoảng 702 nhân viên giảng dạy các khóa học trong 45 chuyên ngành đại học trải dài trên mười bốn trường Cao đẳng – Nhân văn, Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Khoa học, Khoa học Đời sống & Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học, Kinh doanh, Giáo dục, Ngoại ngữ, Âm nhạc, Nghệ thuật, Giáo dục Thể chất, và Trường Cao đẳng Quốc tế.

HU duy trì các nguyên tắc “chủ nghĩa khu vực, đa văn hóa và quốc tế hóa” trong việc tạo điều kiện cho sự phát triển cá nhân của sinh viên. Ngoài ra, HU trao quyền cho sinh viên cả kỹ năng thực hành và tầm nhìn toàn cầu để phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế địa phương và đáp ứng những thách thức thực tế của tương lai.

HU cam kết tạo ra một nền văn hóa đại học đa văn hóa với sự nồng nhiệt và hỗ trợ để biến nó không chỉ là một học viện giáo dục với tư cách là một cộng đồng đặc biệt chào đón cho sự đa dạng của sinh viên và giảng viên. Mời các bạn cùng đến với HU để cùng chúng tôi khám phá trải nghiệm cuộc sống thú vị này nhé.

Chuyên ngành

# Tên chương trình Ngày bắt đầu ứng dụng Thời hạn nộp đơn Ngay nhập học Ngôn ngữ hướng dẫn Học phí (RMB)
1 Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
2 Báo chí cho Phát thanh & Truyền hình 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
3 Môn lịch sử 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
4 Mạng và Phương tiện mới 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
5 Khoa học thư ký 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
6 Kỹ thuật sinh thái môi trường 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
7 Kỹ thuật luyện kim 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
8 Ngôn ngữ và Văn học dân tộc Trung Quốc 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
9 Công tac xa hội 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
10 Hoá học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
11 Vật lý 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
12 Chất lượng và An toàn Thực phẩm 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
13 Sinh học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
14 Nông học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
15 Bảo vệ thực vật 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
16 Khoa học & Công nghệ Máy tính 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
17 Công nghệ giáo dục 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
18 Kỹ thuật điện & Tự động hóa 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
19 Cơ khí & Tự động hóa 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
20 Kĩ thuật Viễn thông 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
21 Công nghệ truyền thông kỹ thuật số 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
22 An toàn thông tin 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
23 Kinh tế & Thương mại Quốc tế 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
24 Quản lý tài chính 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
25 Quản lý xuất nhập khẩu 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
26 Quản lý khách sạn 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
27 Toán học và Toán học Ứng dụng 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
28 Thông tin & Khoa học Máy tính 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
29 Thống kê áp dụng 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
30 Giáo dục tiểu học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
31 Giáo dục tiểu học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
32 Tâm lý học ứng dụng 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
33 Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ (TCFL) 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
34 Ngôn ngữ tiếng Việt 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
35 Thai Language 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
36 Ngôn ngữ Trung Quốc (dành cho sinh viên nước ngoài) 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
37 Ngôn ngữ tiếng anh 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
38 Âm nhạc học 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
39 Nhảy 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
40 Trình diễn âm nhạc 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
41 Bức tranh 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
42 Nghệ thuật công nghiệp 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
43 Giáo dục thể chất 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
44 Hướng dẫn và quản lý PE xã hội 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400
45 Giáo dục tư tưởng và chính trị 2021-05-01 2021-08-01 2021-09-15 người Trung Quốc 8400

Nhà Ở

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *