Đại học Sư phạm Cát Lâm(吉林师范大学)
Thành phố: Cát Lâm
Chương trình cấp bằng Siping : 272
Số lượng sinh viên: 21.165
Trang web:http://www.jlnu.edu.cn/
Đại học Sư phạm Cát Lâm là trường đại học trọng điểm của tỉnh Cát Lâm, được thành lập năm 1958. Khuôn viên Siping nơi đặt trường chính có diện tích 920.000 mét vuông với diện tích xây dựng là 510.000 mét vuông. Khuôn viên Trường Xuân có diện tích 80.000 mét vuông, với diện tích xây dựng là 130.000 mét vuông. Trường hiện có 21 trường cao đẳng, 2 khoa giảng dạy và 33 viện nghiên cứu. Tổng giá trị tài sản cố định là 1,5 tỷ nhân dân tệ, giá trị thiết bị là 354 triệu nhân dân tệ, thu sách là 2,66 triệu nhân dân tệ . Theo thống kê vào tháng 9 năm 2017 , hiện có 17.118 sinh viên đại học toàn thời gian , 2414 sinh viên sau đại học và 133 sinh viên quốc tế . Có 1.561 giảng viên , trong đó có 1 viện sĩ kiêm nhiệm, 35 tiến sĩ giám sát, 147 giáo sư và 453 phó giáo sư.
Diện tích
Trường có 64 chuyên ngành đại học, trong đó có 1 chuyên ngành thí điểm cải cách toàn diện quốc gia , 5 địa điểm xây dựng lớn đặc trưng quốc gia, 1 trung tâm trình diễn giảng dạy thực nghiệm quốc gia, 1 dự án trình diễn xây dựng đội ngũ giáo viên quốc gia, và 1 cơ sở thực hành ngoài trường quốc gia dành cho sinh viên đại học, 12 các chuyên đề mang tính đặc trưng của tỉnh, 9 trung tâm dạy học thực nghiệm trình diễn tỉnh, 12 đội dạy giỏi cấp tỉnh.
Thành tựu
Trường hiện có 1 chương trình đào tạo tiến sĩ tài năng “Ngôn ngữ và Văn hóa Mãn Châu” phục vụ nhu cầu đặc biệt của đất nước, 13 điểm ủy quyền môn học thạc sĩ cấp một, 108 điểm ủy quyền môn học cấp hai thạc sĩ, trong đó có thạc sĩ giáo dục, thạc sĩ Giáo dục quốc tế Trung Quốc, thạc sĩ dịch thuật và xuất bản, Luật và Quản lý du lịch 6 ủy quyền cấp bằng thạc sĩ và quyền đào tạo giáo viên đại học học lấy bằng thạc sĩ về công việc. Trường là một “Tổ chức Chương trình Học bổng Chính phủ Trung Quốc cho việc học tập tại Trung Quốc”.
Đội ngũ
Trường hiện có 8 bộ môn trọng điểm cấp tỉnh . 1 Bộ Giáo dục “Kế hoạch phát triển đội ngũ sáng tạo” để trau dồi đội ngũ.
Có 1 dự án xây dựng nền tảng đổi mới khoa học và công nghệ cấp quốc gia , 37 nền tảng nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo cấp tỉnh, cấp Bộ , trong đó có 2 phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục .
Trường chú trọng giao lưu trong nước và quốc tế, trường đã thiết lập quan hệ hợp tác với hơn 50 trường đại học trong nước và 43 trường đại học và tổ chức nghiên cứu khoa học tại Hoa Kỳ, Canada, Anh, Úc, Singapore, Nga, Belarus, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và các quốc gia và khu vực khác. Hơn 60 dự án.
Sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới được chào đón đến học tập tại Đại học Sư phạm Cát Lâm.
Trang chủ của trường: www.jlnu.edu.cn
Xem thêm:
Chuyên ngành
Hệ đại học
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
|
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Âm nhạc
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
trình diễn âm nhạc
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Hoạt hình
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Thư pháp
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Mỹ thuật
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
bức tranh
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục quốc tế Trung Quốc
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Báo chí
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Biên tập và xuất bản
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
tiếng Anh
|
4.0
|
tiếng Anh
|
16000
|
Tiếng Anh thương mại
|
4.0
|
tiếng Anh
|
16000
|
Môn lịch sử
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Vật lý ứng dụng
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
vật lý học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Toán học và Toán học Ứng dụng
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Sinh học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Hóa chất
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học Thông tin Địa lý
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học địa lý
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
số liệu thống kê
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
tâm lý
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
tài chánh
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
huấn luyện thể thao
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
tiếp thị
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Quản trị nhân sự
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
khoa học máy tính và công nghệ
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học môi trường
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kỹ thuật môi trường
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kỹ thuật Truyền thông
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
Kỹ thuật thông tin điện tử
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
18000
|
công tac xa hội
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Luật học
|
4.0
|
người Trung Quốc
|
16000
|
Hệ thạc sĩ
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
|
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
|
Văn học và nghệ thuật
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học Ứng dụng
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Ngữ văn Trung Quốc
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Văn học cổ đại Trung Quốc
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Văn học So sánh và Văn học Thế giới
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
lịch sử Trung Quốc
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Khoa học và Công nghệ Máy tính (Khoa học)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Vật lý và Hóa học Vật liệu (Khoa học)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Khoa học)
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Địa lý vật lý
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Địa lý nhân văn
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Hệ thống thông tin địa lý và bản đồ
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
hóa học xanh
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Hóa chất
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
thực vật học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
vi trùng học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Di truyền học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
Hóa sinh và Sinh học phân tử
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
môn Toán
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
vật lý học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
24000
|
tài chánh
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục mầm non
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục sức khỏe tâm thần
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục tiểu học
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Công nghệ giáo dục hiện đại
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục quốc tế Trung Quốc
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Nguyên tắc giáo dục
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục so sánh
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Công nghệ Giáo dục
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Giáo dục thể chất
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
tâm lý
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Quản lý du lịch
|
2.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Luật học
|
3.0
|
người Trung Quốc
|
22000
|
Học bổng
- Học bổng chính phủ CSC – Hệ đại học, thạc sĩ
Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng
1- Đơn apply học bổng chính phủ.
2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)
4- Ảnh thẻ nền trắng.
5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)
6- Kế hoạch học tập
7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)
8- Chứng chỉ HSK.
9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.
10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh
Nhà ở
LOẠI PHÒNG |
PHÍ ĂN Ở |
PHÒNG VỆ SINH CÁ NHÂN |
PHÒNG TẮM RIÊNG |
BĂNG THÔNG RỘNG |
ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH |
MÁY ĐIỀU HÒA |
KHÁC |
Đại học Sư phạm Cát Lâm |
10400 |
đúng |
đúng |
đúng |
đúng |
đúng |
|
Đại học Sư phạm Cát Lâm |
15.600 |
đúng |
đúng |
đúng |
đúng |
đúng |
|
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc