Đại học Kinh Tế Thương Mại Thủ Đô(首都经济贸易大学)

Thành phố: 

Các chương trình cấp bằng: 

Số lượng sinh viên: 

Mã trường : 11921

Trang web: http://www.cueb.edu.cn/

Trường Đại học Kinh Tế Thương Mại Thủ Đô (CUEB) được thành lập năm 1956 và được coi là trường đại học trọng điểm của thành phố Bắc Kinh. CUEB có sáu ngành: kinh tế, quản lý, luật, văn học, khoa học và kỹ thuật, trong đó chú trọng đến điểm mạnh là kinh tế và quản lý. Các ngành học có mối quan hệ với nhau và phối hợp với nhau.CUEB đang phát triển thành một trường đại học kinh tế đa ngành, hiện đại.

CUEB có hai cơ sở. Cơ sở chính nằm ở quận Phong Đài, cơ sở Hongmiao nằm ở quận Triều Dương. Hai khu học xá gộp lại có tổng diện tích là 480.000 mét vuông và tổng diện tích xây dựng là 365.000 mét vuông. Thư viện có bộ sưu tập hơn 1,2 triệu cuốn sách và hơn 2.600 ấn phẩm định kỳ bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài.

Trong số 17,948 sinh viên theo học tại Đại học Kinh Tế Thương Mại Thủ Đô, 9,908 là sinh viên đại học, 221 là sinh viên chương trình liên kết, 3,148 là sinh viên sau đại học, 1,016 là sinh viên quốc tế và 3,655 là sinh viên giáo dục thường xuyên. CUEB có đội ngũ nghiên cứu và giảng viên hùng hậu, có uy tín cao. Có 1.471 giảng viên và nhân viên, trong đó có 813 giảng viên. Các giảng viên của Đại học Kinh Tế Thương Mại Thủ Đô có rất nhiều dự án nghiên cứu cấp tỉnh, cấp bộ và cấp quốc gia ở Bắc Kinh.

Trường có quan hệ hợp tác với hơn 117 trường đại học, cơ quan nghiên cứu và các tổ chức xã hội ở nước ngoài. Trường rất chú trọng đến các chương trình dành cho sinh viên quốc tế. Kể từ năm 1986, trường đại học của chúng tôi đã tuyển dụng sinh viên quốc tế và cung cấp các chương trình khóa học tiếng Trung cũng như các khóa học liên quan đến kinh tế. Hiện tại, 1.016 sinh viên quốc tế đã đăng ký các khóa học dài hạn và ngắn hạn.
Trường Đại học Kinh Tế Thương Mại Thủ Đô không ngừng cố gắng cải thiện chất lượng giảng dạy và quản lý để làm phong phú thêm trải nghiệm của sinh viên nhằm duy trì một chương trình giảng dạy toàn diện, tiêu chuẩn hóa nhưng độc đáo phục vụ cho các nhu cầu khác nhau của sinh viên quốc tế. Ví dụ: chúng tôi cung cấp các khóa học ngôn ngữ về kinh tế và kinh doanh cho sinh viên quốc tế đại học. Trong khi đó, chúng tôi cung cấp các khóa học tự chọn về Thư pháp Trung Quốc, Múa Trung Quốc và Võ thuật Trung Quốc. Kinh tế quốc tế và chuyên ngành thương mại, chương trình thạc sĩ (giảng dạy bằng tiếng Anh) và chương trình Tiến sĩ đều phù hợp với sinh viên nước ngoài.

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHƯƠNG TRÌNH
 (NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Kinh tế và Thương mại Quốc tế
4.0
người Trung Quốc
22000
 Kinh tế học
4.0
người Trung Quốc
22000

Hệ thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH
(NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Phiên dịch tiếng Anh
2.0
người Trung Quốc
27000
 Bản dịch tiếng Anh
2.0
người Trung Quốc
27000
 Ngôn ngữ & Văn học Anh
3.0
người Trung Quốc
27000
 Ngôn ngữ học nước ngoài & Ngôn ngữ học ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
27000
 Báo chí và Truyền thông
3.0
người Trung Quốc
27000
 Thẩm định tài sản
2.0
người Trung Quốc
27000
 Thống kê áp dụng
2.0
người Trung Quốc
27000
 Thuế
2.0
người Trung Quốc
27000
 Kiểm toán
2.0
người Trung Quốc
27000
 Tài chánh
2.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh doanh quốc tế
2.0
người Trung Quốc
27000
 Tiền bảo hiểm
2.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế chính trị
3.0
người Trung Quốc
27000
 Lịch sử tư tưởng kinh tế
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế phương Tây
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế thế giới
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế Dân số, Tài nguyên và Môi trường
3.0
người Trung Quốc
27000
 Nghiên cứu quan hệ lao động
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế ứng dụng
2.0
tiếng Anh
37000
 Kinh tế quốc dân
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế khu vực
3.0
người Trung Quốc
27000
 Tài chính công
3.0
người Trung Quốc
27000
 Tài chính tiền tệ
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế công nghiệp
3.0
người Trung Quốc
27000
 Thương mại quốc tế
3.0
người Trung Quốc
27000
 Nhân lực kinh tế
3.0
người Trung Quốc
27000
 Số liệu thống kê
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế lượng
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kế toán
2.0
người Trung Quốc
27000
 Kế toán
3.0
người Trung Quốc
27000
 Quản trị doanh nghiệp
2.0
tiếng Anh
37000
 Quản trị doanh nghiệp
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế kỹ thuật và quản lý
3.0
người Trung Quốc
27000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
27000
 Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp
3.0
người Trung Quốc
27000
 Quản lý công
3.0
người Trung Quốc
27000
 Hành chính công
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kinh tế và Quản lý Giáo dục
3.0
người Trung Quốc
27000
 Phúc lợi xã hội
3.0
người Trung Quốc
27000
 Quản lý tài nguyên đất
3.0
người Trung Quốc
27000
 Kỹ thuật phần mềm
2.0
người Trung Quốc
27000
 Kỹ thuật An ninh
2.0
người Trung Quốc
27000
 Khoa học và Kỹ thuật An toàn
3.0
người Trung Quốc
27000
 Công tac xa hội
2.0
người Trung Quốc
27000
 Pháp luật
2.0
người Trung Quốc
27000
 Luật học
3.0
người Trung Quốc
27000
 Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
3.0
người Trung Quốc
27000
 Luật dân sự
3.0
người Trung Quốc
27000
 Luật kinh tế
3.0
người Trung Quốc
27000
 Luật quôc tê
3.0
người Trung Quốc
27000
 Pháp luật
3.0
người Trung Quốc
27000

Hệ tiến sĩ

CHƯƠNG TRÌNH
 (NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Luật và Kinh tế
3.0
người Trung Quốc
31000
 Nghiên cứu quan hệ lao động
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kinh tế ứng dụng
3.0
tiếng Anh
40000
 Kinh tế quốc dân
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kinh tế khu vực
3.0
người Trung Quốc
31000
 Tài chính công
3.0
người Trung Quốc
31000
 Tài chính tiền tệ
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kinh tế công nghiệp
3.0
người Trung Quốc
31000
 Thương mại quốc tế
3.0
người Trung Quốc
31000
 Nhân lực kinh tế
3.0
người Trung Quốc
31000
 Số liệu thống kê
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kinh tế lượng
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kế toán
3.0
người Trung Quốc
31000
 Quản trị doanh nghiệp
3.0
tiếng Anh
40000
 Quản trị doanh nghiệp
3.0
người Trung Quốc
31000
 Kinh tế kỹ thuật và quản lý
3.0
người Trung Quốc
31000
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
31000
 Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp
3.0
người Trung Quốc
31000
 Pháp luật
3.0
người Trung Quốc
31000

Các học bổng của trường

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

TỶ GIÁ
(RMB / NĂM)

TOILET RIÊNG

PHÒNG TẮM RIÊNG BIỆT

TRUY CẬP INTERNET BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY
LẠNH

KHÁC

Phòng đôi

15330

Toilet riêng

Phòng tắm riêng biệt

đúng

Không

đúng

Phòng đôi

18615

Toilet riêng

Phòng tắm riêng biệt

đúng

Không

đúng

 

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *