Đại Học Hà Nam(河南大学)

 

Đại học Hà Nam được thành lập năm 1912 tọa lạc tại Khai Phong, một thành phố lịch sử nổi tiếng từng là thủ đô của Trung Quốc trong 8 triều đại khác nhau. Năm 2008, Đại học Hà Nam chính thức lọt vào danh sách các trường đại học do chính quyền tỉnh và bộ cùng phát triển; năm 2016, Trường được chọn vào “Kế hoạch 111”; và vào năm 2017, Trường trở thành trường đại học “Xếp hạng kép”. Trong hơn 100 năm, Đại học Hà Nam đã phát triển 600.000 loại nhân tài.


Hiện nay Đại học Hà Nam là một trong những trường đại học cấp Học bổng Chính phủ Trung Quốc với 12 ngành học bao gồm văn học, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, luật, khoa học, kỹ thuật, y học, nông nghiệp, giáo dục và nghệ thuật. Nó hiện có 98 chương trình đại học, 43 chương trình Thạc sĩ chuyên ngành chính, 24 chương trình Thạc sĩ chuyên nghiệp, 20 chương trình tiến sĩ chuyên ngành chính và có 19 trung tâm nghiên cứu tiến sĩ.
Đại học Hà Nam có một đội ngũ nhân viên làm việc mạnh mẽ với hơn 4400 cá nhân. Trong số đó, có 21 viện sĩ toàn thời gian và bán thời gian cũng như 1700 giáo sư và phó giáo sư. Hiện nay có hơn 50.000 sinh viên được học toàn thời gian tại đây. Trong số đó có gần 11.000 sinh viên sau đại học và hơn 800 sinh viên quốc tế. Có các nhà xuất bản và các ấn phẩm học thuật khác nhau. Thư viện Đại học Hà Nam đã thu thập được bộ sưu tập sách giấy là 5.200.000 bản, bộ sưu tập sách điện tử hơn 7.000.000 bản. Đại học Hà Nam đã tích cực tham gia vào giáo dục quốc tế hóa, và thiết lập quan hệ đối tác với hơn 170 trường đại học từ 36 quốc gia và khu vực trên toàn cầu.
Chào mừng đến với Đại học Hà Nam!

Chuyên Ngành

# Tên chương trình Ngày bắt đầu ứng dụng Thời hạn nộp đơn Ngay nhập học Ngôn ngữ hướng dẫn Học phí (RMB)
1 Kinh tế lượng 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
2 Thương mại quốc tế 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
3 Tài chính tiền tệ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
4 Kinh tế khu vực 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
5 Hóa sinh và Sinh học phân tử 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
6 Sinh học tế bào 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
7 Sinh học phát triển 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
8 Di truyền học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
9 Sinh học thần kinh 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
10 Vi trùng học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
11 Động vật học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
12 Thực vật học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
13 Hóa lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
14 Hóa học hữu cơ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
15 Hóa học phân tích 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
16 Hóa học vô cơ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
17 Hệ thống thông tin bản đồ và địa lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
18 Địa lý nhân văn 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
19 Địa lý vật lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
20 Sinh thái học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 23200 Ứng dụng
21 Khảo cổ học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
22 Dược liệu học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 25600 Ứng dụng
23 Dược học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 25600 Ứng dụng
24 Kinh tế và Thương mại Quốc tế 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 16000 Ứng dụng
25 Hóa học sinh học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
26 Di truyền & Nhân giống thực vật 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
27 Kỹ thuật phần mềm 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
28 Thể thao truyền thống của Trung Quốc 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
29 Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
30 Khoa học và động học con người 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
31 Khoa học nhân văn và xã hội học về thể thao 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
32 Kinh tế và Quản lý Thể thao 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
33 Kinh tế lượng 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 20000 Ứng dụng
34 Thương mại quốc tế 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 20000 Ứng dụng
35 Tài chính tiền tệ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 20000 Ứng dụng
36 Kinh tế khu vực 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 20000 Ứng dụng
37 toán học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
38 Lý sinh 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
39 Hóa sinh và Sinh học phân tử 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
40 Sinh học tế bào 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
41 Sinh học phát triển 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
42 Di truyền học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
43 Sinh học thần kinh 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
44 Vi trùng học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
45 Sinh lý học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
46 Động vật học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
47 Thực vật học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
48 Hóa học và Vật lý đại phân tử 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
49 Hóa lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
50 Hóa học hữu cơ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
51 Hóa học phân tích 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
52 Hóa học vô cơ 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
53 Hệ thống thông tin bản đồ và địa lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
54 Địa lý nhân văn 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
55 Địa lý vật lý 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
56 Sinh thái học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
57 Dược học (Khoa học Tự nhiên) 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 22400 Ứng dụng
58 Khảo cổ học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 20000 Ứng dụng
59 Bệnh học & Sinh lý bệnh 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
60 Miễn dịch học y tế 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
61 Mô học giải phẫu người & Phôi học 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 24800 Ứng dụng
62 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (chương trình trực tuyến) 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 người Trung Quốc 5500 Ứng dụng
63 Dạy tiếng Trung cho người nói các ngôn ngữ khác 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 người Trung Quốc 16000 Ứng dụng
64 Dạy tiếng Trung cho người nói các ngôn ngữ khác 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 người Trung Quốc 20000 Ứng dụng
65 Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 25600 Ứng dụng
66 Khoa học nhân văn và xã hội học về thể thao 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 25600 Ứng dụng
67 Khoa học và động học con người 2021-03-22 2021-06-20 2021-09-01 tiếng Anh 25600 Ứng dụng

Học bổng 

Học bổng chính phủ (CSC)

Học bổng khổng tử (CIS)

Học bổng trường

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *