Đại học Công nghệ Sơn Đông(山东理工大学)

Thành phố: Sơn Đông

Các chương trình cấp bằng: 1997 

Số sinh viên: 36410 

Mã trường : 10433

Trang web: http: //www.sdut.edu.cn/main.htm

Được thành lập vào năm 1956, Đại học Công nghệ Sơn Đông (SDUT) là một trong những  trường đại học trọng điểm , toàn diện ở tỉnh Sơn Đông, với trọng tâm học thuật là Khoa học và Kỹ thuật. Khuôn viên của trường có diện tích 240 ha, kết hợp một vùng địa phương dễ chịu với giao thông thuận tiện. Đại học Công nghệ Sơn Đông có 2 5  trường học  và 11 viện nghiên cứu cấp trường , với tổng số sinh viên nhập học hơn 3 2 , 9 00 sinh viên đại học toàn thời gian và hơn 2.600 sinh viên tốt nghiệp.

Đại học Công nghệ Sơn Đông tự phát triển với phạm vi rộng lớn của các ngành – kỹ thuật, khoa học, kinh tế, quản lý, văn học, luật, lịch sử, sư phạm và nghệ thuật.  Trường đại học cung cấp 7 3  chương trình đại học, 47 chương trình sau đại học và 3 chương trình tiến sĩ .

Các chương trình thuộc các lĩnh vực: Sản xuất & Tự động hóa Thiết kế Cơ khí, Kỹ thuật Xe cộ , Kỹ thuật  Nông nghiệp, Kỹ thuật Điện & Tự động hóa, Năng lượng & Kỹ thuật Điện , Kỹ thuật Xây dựng , Tài chính, Kế toán, Kinh tế & Thương mại Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc và Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) dẫn đầu ở tỉnh Sơn Đông và được công nhận trong và ngoài nước.

Đại học Công nghệ Sơn Đông cung cấp Mức độ kinh doanh quốc tế và Thương mại (Logistics quốc tế) của Cử nhân bằng tiếng Anh đặc biệt cho các students.SDUT quốc tế là một trong những trung tâm kiểm tra cho người Trung Quốc Proficiency Test (HSK) và kinh doanh Trung Quốc thử nghiệm  ( BCT ) , và đã làm việc với Hiệp hội Sư phạm Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế (ISCLP) về việc đào tạo và kiểm tra giáo viên tiếng Trung, tổ chức cấp Chứng chỉ Công nhận  trong Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ.

SDUT chấp nhận sinh viên quốc tế được tài trợ bởi  học bổng của Chính phủ Trung Quốc và học bổng của Chính phủ tỉnh Sơn Đông. SDUT đã thiết lập mối quan hệ hợp tác hữu nghị với hơn 8 0 các trường đại học tại Hoa Kỳ, t ông Vương Quốc Anh, Hàn Quốc, Nga, New Zealand và các nước khác , tiến hành  các chương trình chung, sinh viên và giảng viên trao đổi  và nghiên cứu khoa học.

Cho đến nay, SDUT đã phát triển 6  chương trình hợp tác với Ireland, Hàn Quốc và New Zealand. SDUT cũng đã thực hiện các chương trình trao đổi sinh viên đại học trên 2 + 2 và 3 + 1 +1 mô hình với nhiều trường đại học nổi tiếng ở nước ngoài. Trong những năm gần đây, m quặng hơn 4.000 sinh viên quốc tế đến từ Hàn Quốc, Nga, Mỹ ,  Ukraine ,  Kazakhstan và các nước khác đã được nghiên cứu với chúng tôi .

Xem thêm : đại học Sơn Đông

Chuyên ngành

Hệ đại học 

CHƯƠNG TRÌNH
 (NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Âm nhạc học
4.0
người Trung Quốc
18000
 Màn trình diễn khiêu vũ
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hình ảnh Thiết kế truyền thông
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thiết kế môi trường
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thiết kế thời trang và quần áo
4.0
người Trung Quốc
18000
 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
13600
 Quảng cáo
4.0
người Trung Quốc
13600
 tiếng Anh
4.0
người Trung Quốc
13600
 tiếng Nhật
4.0
người Trung Quốc
13600
 Hàn Quốc
4.0
người Trung Quốc
13600
 Thông tin và Khoa học Máy tính
4.0
người Trung Quốc
14600
 Toán học và Toán học Ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
14600
 Khoa học sinh học
4.0
người Trung Quốc
14600
 Hóa học ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
14600
 Hoá học
4.0
người Trung Quốc
14600
 Khoa học Thông tin Trái đất
4.0
người Trung Quốc
14600
 Số liệu thống kê
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kinh tế và Thương mại Quốc tế
4.0
người Trung Quốc
13600
 Kinh tế học
4.0
người Trung Quốc
13600
 Tài chính tiền tệ
4.0
người Trung Quốc
13600
 Đào tạo thể thao
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin
4.0
người Trung Quốc
13600
 Quản lý kỹ thuật
4.0
người Trung Quốc
14600
 Hành chính công
4.0
người Trung Quốc
13600
 Kỹ thuật công nghiệp
4.0
người Trung Quốc
13600
 Tiếp thị
4.0
người Trung Quốc
13600
 Kế toán
4.0
người Trung Quốc
13600
 Quản trị kinh doanh
4.0
người Trung Quốc
13600
 Quản lý tài chính
4.0
người Trung Quốc
13600
 Tự động hóa
4.0
người Trung Quốc
14600
 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường & Điều khiển
4.0
người Trung Quốc
14600
 Công trình dân dụng
4.0
người Trung Quốc
14600
 Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật sinh học
4.0
người Trung Quốc
14600
 Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp
4.0
người Trung Quốc
14600
 Năng lượng và Kỹ thuật Điện
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật chế biến khoáng sản
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật khai thác mỏ
4.0
người Trung Quốc
14600
 Giao thông vận tải
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật giao thông
4.0
người Trung Quốc
14600
 Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
5.0
người Trung Quốc
14600
 Công nghệ truyền thông kỹ thuật số
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
người Trung Quốc
14600
 Khoa học và Công nghệ Máy tính
4.0
người Trung Quốc
14600
 Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa
4.0
người Trung Quốc
14600
 kỹ thuật cơ điện tử
4.0
người Trung Quốc
14600
 Thiết kế công nghiệp
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật xe cộ
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật định hình và điều khiển vật liệu
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật môi trường
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật Dược
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật Hóa học và Kỹ thuật học
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật dệt may
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật Truyền thông
4.0
người Trung Quốc
14600
 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Opto-Điện tử
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật điện tử và thông tin
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật thông tin lưới thông minh
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật điện và tự động hóa
4.0
người Trung Quốc
14600
 Công nghệ và Kỹ thuật Điều tra
4.0
người Trung Quốc
14600
 Kỹ thuật địa lý học
4.0
người Trung Quốc
14600
 Vật liệu và Kỹ thuật Polymer
4.0
người Trung Quốc
14600
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
4.0
người Trung Quốc
14600
 Hóa học vật liệu
4.0
người Trung Quốc
14600
 Công tac xa hội
4.0
người Trung Quốc
13600
 Pháp luật
4.0
người Trung Quốc
13600

Hệ thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH
 (NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
3.0
người Trung Quốc
17600
 Thống kê (Khoa học Tự nhiên)
3.0
người Trung Quốc
18600
 Hóa lý
3.0
người Trung Quốc
18600
 Sinh học
3.0
người Trung Quốc
18600
 toán học
3.0
người Trung Quốc
18600
 Vật lý
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kinh tế ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
17600
 Quản lý Thư viện, Thông tin và Lưu trữ
3.0
người Trung Quốc
17600
 Quản trị kinh doanh
3.0
người Trung Quốc
17600
 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
17600
 Kỹ thuật xe cộ
3.0
người Trung Quốc
18600
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật xử lý vật liệu
3.0
người Trung Quốc
18600
 Khảo sát Khoa học và Công nghệ
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật điện
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học
3.0
tiếng Anh
20000
 Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ sư cơ khí
3.0
tiếng Anh
20000
 Kỹ sư cơ khí
3.0
người Trung Quốc
18600
 Khoa học và Công nghệ Máy tính
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật giao thông vận tải
3.0
người Trung Quốc
18600
 Công nghệ kiểm tra và thiết bị tự động hóa
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật khoáng sản
3.0
người Trung Quốc
18600
 Kỹ thuật nông nghiệp
3.0
tiếng Anh
20000
 Kỹ thuật nông nghiệp
3.0
người Trung Quốc
18600
 Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật)
3.0
người Trung Quốc
18600
 Khoa học và Công nghệ Dụng cụ
3.0
người Trung Quốc
18600
 Lý thuyết chủ nghĩa Mác
3.0
người Trung Quốc
17600
 Pháp luật
3.0
người Trung Quốc
17600
 Xã hội học
3.0
người Trung Quốc
17600

Hệ tiến sĩ

CHƯƠNG TRÌNH
(NĂM)
NGÔN NGỮ HƯỚNG DẪN
HỌC PHÍ (RMB / NĂM HỌC)
 Kỹ thuật điện
4.0
người Trung Quốc
23600
 Kỹ thuật hóa học
4.0
tiếng Anh
26000
 Kỹ thuật hóa học
4.0
người Trung Quốc
23600
 Kỹ sư cơ khí
4.0
tiếng Anh
26000
 Kỹ sư cơ khí
4.0
người Trung Quốc
23600
 Kỹ thuật nông nghiệp
4.0
tiếng Anh
26000
 Kỹ thuật nông nghiệp
4.0
người Trung Quốc
23600

Các chi phí khác

  • Chi phí báo danh: 400 RMB
    Phí khám sức khỏe: 400 RMB
    Phí bảo hiểm: 800 RMB/năm
    Phí gia hạn Visa: 400tệ/năm

Phí kí túc xá :

  • Phòng loại đôi 10000 RMB/năm
  • Phòng đơn 18000 RMB/năm

Học bổng

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)

8- Chứng chỉ HSK.

9– Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *