45 trường cấp học bổng chính phủ ngành y
Có 45 trường Đại học Trung Quốc cung cấp MBBS tại Trung Quốc bằng tiếng Anh và các trường đại học này đã được Bộ Giáo dục Trung Quốc chấp thuận.
Dành cho sinh viên quốc tế muốn nhận học bổng CSC cho MBBS Studies ( MBBS tại Trung Quốc ). Dưới đây là danh sách các trường Đại học cấp học bổng Trung Quốc cho sinh viên quốc tế của Chương trình MBBS . Và bạn có thể kiểm tra danh mục chi tiết của học bổng Trung Quốc cho chương trình MBBS ( MBBS tại Trung Quốc ) trong các trường đại học này.
Học bổng MBBS tại Trung Quốc
Không. |
Tên trường đại học |
Loại học bổng |
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ THỦ ĐÔ | CGS; CLGS |
2 | ĐẠI HỌC JILIN | CGS; CLGS |
3 | ĐẠI HỌC Y ĐẠI LIÊN | CGS; CLGS |
4 | ĐẠI HỌC Y KHOA TRUNG QUỐC | CGS; CLGS |
5 | ĐẠI HỌC Y KHOA THIÊN TÂN | CGS; CLGS |
6 | ĐẠI HỌC SƠN ĐÔNG | CGS; US |
7 | ĐẠI HỌC PHÚC ĐÁN | CGS; CLGS |
số 8 | ĐẠI HỌC Y KHOA XINJIANG | CGS; CLGS; US |
9 | ĐẠI HỌC Y KHOA NAM KINH | CGS; CLGS; US |
10 | ĐẠI HỌC GIANG TÔ | CGS; CLGS; US; ES |
11 | ĐẠI HỌC Y KHOA ÔN CHÂU | CGS; CLGS; US |
12 | ĐẠI HỌC CHIẾT GIANG | CGS; CLGS; US |
13 | ĐẠI HỌC VŨ HÁN | CGS; US |
14 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ HOA TRUNG | CGS; US |
15 | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG TÂY AN | CGS; US |
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ MIỀN NAM | CGS; CLGS |
17 | ĐẠI HỌC TẾ NAM | CGS; CLGS; US |
18 | ĐẠI HỌC Y KHOA QUẢNG CÁO | CGS; CLGS |
19 | ĐẠI HỌC TỨ XUYÊN | CGS |
20 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TRÙNG KHÁNH | CLGS |
21 | ĐẠI HỌC Y KHOA CÁP NHĨ TÂN | CLGS; US |
22 | ĐẠI HỌC BẮC HOA | CGS; CLGS |
23 | ĐẠI HỌC Y KHOA LIÊU NINH | CGS |
24 | ĐẠI HỌC THANH ĐẢO | CGS; CLGS |
25 | ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ BẮC | CGS |
26 | ĐẠI HỌC Y KHOA NINH HẠ | CGS; CLGS; US |
27 | ĐẠI HỌC ĐỒNG TẾ | CGS; CLGS; US |
28 | ĐẠI HỌC SHIHEZI | CGS |
29 | ĐẠI HỌC ĐÔNG NAM Á | CGS; CLGS; US |
30 | ĐẠI HỌC DƯƠNG CHÂU | CGS |
31 | ĐẠI HỌC NAM THÔNG | CLGS |
32 | ĐẠI HỌC SOOCHOW | CGS; CLGS |
33 | ĐẠI HỌC NINGBO | CGS; CLGS; US |
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ PHÚC KIẾN | CGS; CLGS; US |
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA AN HUY | CGS; CLGS; US |
36 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ XUZHOU | CLGS; US |
37 | ĐẠI HỌC BA GORGES TRUNG QUỐC | CGS; CLGS; US |
38 | ĐẠI HỌC TRINH CHÂU | CGS; US |
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA QUẢNG CHÂU | CGS; CLGS; US |
40 | ĐẠI HỌC TRUNG SƠN | CGS; CLGS; US |
41 | ĐẠI HỌC SHANTOU | CGS; CLGS |
42 | ĐẠI HỌC Y KHOA CÔN MINH | CGS; CLGS |
43 | TRƯỜNG CAO ĐNG Y TẾ LUZHOU | CLGS; US |
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA BẮC TỨ XUYÊN | CLGS |
45 | ĐẠI HỌC HẠ MÔN | CGS; CLGS; US |
Trước khi xem danh sách, bạn nên biết lưu ý sau đây rất quan trọng để bạn hiểu bảng.
Lưu ý:
CGS: Học bổng Chính phủ Trung Quốc (Học bổng toàn phần, Cách đăng ký CGS)
CLGS: Học bổng Chính quyền Địa phương Trung Quốc (Cách đăng ký CLGS)
US: Học bổng Đại học (Có thể bao gồm học phí, chỗ ở, trợ cấp sinh hoạt, v.v.)
ES: Học bổng Doanh nghiệp (Được thành lập bởi các doanh nghiệp ở Trung Quốc hoặc các nước khác)
Tự Phí
Học MBBS ở Trung Quốc tốn bao nhiêu tiền?
Hầu hết các chương trình được cung cấp bởi các trường Đại học Trung Quốc được tài trợ bởi chính phủ Trung Quốc , có nghĩa là sinh viên quốc tế không phải trả học phí. Tuy nhiên, các chương trình y tế và kinh doanh không nằm trong danh mục này. Chương trình MBBS rẻ nhất ở Trung Quốc có giá khoảng 22000 NDT mỗi năm; tương đối, chương trình MBBS đắt nhất ở Trung Quốc sẽ là 50000 NDT mỗi năm. Chi phí chương trình MBBS trung bình mỗi năm sẽ vào khoảng 30000 RMB.
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc