Danh sách trường học bổng chính phủ CSC
Danh sách trường học bổng chính phủ CSC.tại Trung Quốc giúp các bạn có thể tra cứu nhanh nhất. ngoài ra để biết thêm chi tiết xin truy cấp web trên https://www.campuschina.org/universities/categories.html
Các trường đại học tại khu vực Bắc Kinh:
Đại học Bắc Kinh – 北京大学
Đại học Nhân dân Trung Quốc – 中国人民大学
Đại học Thanh Hoa – 清华大学
Đại học Giao thông Bắc Kinh – 北京交通大学
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh – 北京工业大学
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh – 北京航空航天大学
Đại học Bách khoa Bắc Kinh – 北京理工大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh – 北京科技大学
Đại học Bưu điện Bắc Kinh – 北京邮电大学
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh – 北京中医药大学
Đại học Sư phạm Bắc Kinh – 北京师范大学
Đại học Sư phạm Thủ Đô – 首都师范大学
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh – 北京外国语大学
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 2 – 北京第二外国语学院
Đại học Y khoa Thủ Đô – 首都医科大学
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh – 北京语言大学
Đại học Kinh tế Thương mại đối ngoại – 对外经济贸易大学
Đại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô – 首都经济贸易大学
Đại học Thể dục Bắc Kinh – 北京体育大学
Học viện Âm nhạc Trung ương – 中央音乐学院
Học viện Mỹ thuật Trung ương – 中央美术学院
Học viện Hí kịch Trung ương – 中央戏剧学院
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh – 北京电影学院
Đại học Hóa công Bắc Kinh – 北京化工大学
Học viện Thể dục Thủ Đô – 首都体育学院
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc – 中国农业大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương – 中央财经大学
Viện nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Trung Quốc (hạng mục tiến sĩ) – 中国科学院研究生院(博士生项目)
Học viện Ngoại giao – 外交学院
Đại học Địa chất (Bắc Kinh) – 中国地质大学(北京)
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh – 北京林业大学
Viện nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc – 中国农业科学院研究生院
Đại học Dân tộc Trung Ương – 中央民族大学
Đại học Điện lực Hoa Bắc – 华北电力大学
Đại học Chính trị Pháp luật Trung Quốc – 中国政法大学
Đại học Dầu khí Trung Quốc – 中国石油大学(北京)
Đại học Truyền thông Trung Quốc – 中国传媒大学
Học viện Âm nhạc Trung Quốc – 中国音乐学院
Các trường đại học tại khu vực Thiên Tân:
Đại học Nam Khai – 南开大学
Đại học Sư phạm Thiên Tân天津师范大学
Đại học Công nghiệp Thiên Tân – 天津工业大学
Đại học Bách Khoa Thiên Tân – 天津理工大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân – 天津财经大学
Đại học Thiên Tân – 天津大学
Đại học Y khoa Thiên Tân – 天津医科大学
Đại học Trung Y Dược Thiên Tân – 天津中医药大学
Học viện Ngoại ngữ Thiên Tân – 天津外国语学院
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thiên Tân – 天津职业技术师范大学
Đại học Khoa học Kỹ Thuật Thiên Tân – 天津科技大学
Đại học Công nghiệp Hà Bắc – 河北工业大学
Các trường đại học tại khu vực Thượng Hải:
Đại học Phục Đán – 复旦大学
Bộ Y học Đại học Phục Đán – 复旦大学医学部
Đại học Đồng Tế – 同济大学
Đại học Giao Thông Thượng Hải – 上海交通大学
Đại học Bách Khoa Hoa Đông – 华东理工大学
Đại học Đông Hoa – 东华大学
Đại học Trung Y Dược Thượng Hải – 上海中医药大学
Đại học Sư phạm Hoa Đông – 华东师范大学
Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải – 上海外国语大学
Học viện Âm nhạc Thượng Hải – 上海音乐学院
Đại học Thượng Hải – 上海大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải – 上海财经大学
Đại học Sư phạm Thượng Hải – 上海师范大学
Học viện Thể dục Thượng Hải – 上海体育学院
Đại học Bách khoa Thượng Hải – 上海理工大学
Đại học Hàng hải – 上海海事大学
Đại học Chính trị Pháp Luật Hoa Đông – 华东政法大学
Đại học Kinh tế Thương mại đối ngoại Thượng Hải – 上海对外经贸大学
Các trường đại học tại khu vực Trùng Khánh:
Đại học Trùng Khánh – 重庆大学
Đại học Tây Nam – 西南大学
Đại học Bưu điện Trùng Khánh – 重庆邮电大学
Đại học Y khoa Trùng Khánh – 重庆医科大学
Đại học Giao thông Trùng Khánh – 重庆交通大学
Các trường đại học tại khu vực Hắc Long Giang:
Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân – 哈尔滨工业大学
Đại học Hắc Long Giang – 黑龙江大学
Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc – 东北林业大学
Đại học Giai Mộc Tư – 佳木斯大学
Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân – 哈尔滨工程大学
Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ – 齐齐哈尔大学
Đại học Trung Y Dược Hắc Long Giang – 黑龙江中医药大学
Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – 东北农业大学
Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân – 哈尔滨师范大学
Các trường đại học tại khu vực Cát Lâm:
Đại học Cát Lâm – 吉林大学
Học viện Y học Đại học Cát Lâm – 吉大医学院
Đại học Sư phạm Đông Bắc – 东北师范大学
Đại học Sư phạm Cát Lâm – 吉林师范大学
Đại học Bách khoa Trường Xuân – 长春理工大学
Đại học Bắc Hoa – 北华大学
Đại học Diên Biên – 延边大学
Các trường đại học tại khu vực Liêu Ninh:
Đại học Liêu Ninh – 辽宁大学
Đại học Y khoa Đại Liên – 大连医科大学
Đại học Bách khoa Đại Liên – 大连理工大学
Đại học Đông Bắc – 东北大学
Đại học Hàng hải Đại Liên – 大连海事大学
Đại học Y khoa Trung Quốc – 中国医科大学
Đại học Sư phạm Liêu Ninh – 辽宁师范大学
Đại học Sư phạm Thẩm Dương – 沈阳师范大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc – 东北财经大学
Đại học Ngoại ngữ Đại Liên – 大连外国语大学
Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương – 沈阳航空航天大学
Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh – 辽宁中医药大学
Đại học Công nghiệp Thẩm Dương – 沈阳工业大学
Đại học Kiến trúc Thẩm Dương – 沈阳建筑大学
Đại học Giao thông Đại Liên – 大连交通大学
Đại học Kỹ thuật Công trình Liêu Ninh – 辽宁工程技术大学
Đại học Công nghệ Hóa dầu Liêu Ninh – 辽宁石油化工大学
Đại học Bách khoa Thẩm Dương – 沈阳理工大学
Các trường đại học tại khu vực An Huy:
Đại học An Huy – 安徽大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc – 中国科学技术大学
Đại học Nông nghiệp An Huy – 安徽农业大学
Đại học Sư phạm An Huy – 安徽师范大学
Học viện Hợp Phì Đại học Công nghiệp Hợp Phì – 合肥工业大学合肥学院
Các trường đại học tại khu vực Giang Tô:
Đại học Nam Kinh – 南京大学
Đại học Đông Nam – 东南大学
Đại học Hà Hải (Thủy lợi) – 河海大学
Đại học Giang Nam – 江南大学
Đại học Trung Y Dược Nam Kinh – 南京中医药大学
Đại học Y khoa Trung Quốc – 中国药科大学
Đại học Sư phạm Nam Kinh – 南京师范大学
Đại học Bách khoa Nam Kinh – 南京理工大学
Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh – 南京航空航天大学
Đại học Tô Châu – 苏州大学
Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc – 中国矿业大学
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh – 南京农业大学
Đại học Thông tin và Công Trình Nam Kinh – 南京信息工程大学
Đại học Giang Tô – 江苏大学
Đại học Dương Châu – 扬州大学
Các trường đại học tại khu vực Triết Giang:
Đại học Triết Giang – 浙江大学
Đại học Ninh Ba – 宁波大学
Học viện Mỹ thuật Trung Quốc – 中国美术学院
Đại học Sư phạm Triết Giang – 浙江师范大学
Đại học Bách khoa Triết Giang – 浙江理工大学
Đại học Công nghiệp Triết Giang – 浙江工业大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Triết Giang – 浙江科技学院
Đại học Sư phạm Hàng Châu – 杭州师范大学
Đại học Y khoa Ôn Châu – 温州医科大学
Đại học Hải dương Triết Giang – 浙江海洋大学
Các trường đại học tại khu vực Sơn Đông:
Đại học Sơn Đông – 山东大学
Đại học Hải dương Trung Quốc – 中国海洋大学
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) – 中国石油大学(华东)
Đại học Thanh Đảo – 青岛大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Thanh Đảo – 青岛科技大学
Đại học Lỗ Đông – 鲁东大学
Đại học Sư phạm Sơn Đông – 山东师范大学
Các trường đại học tại khu vực Hồ Nam:
Đại học Hồ Nam – 湖南大学
Đại học Trung Nam – 中南大学
Đại học Tương Đàm – 湘潭大学
Đại học Sư phạm Hồ Nam – 湖南师范大学
Các trường đại học tại khu vực Hồ Bắc:
Đại học Vũ Hán – 武汉大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoa Trung – 华中科技大学
Đại học Địa chất Trung Quốc – 中国地质大学
Đại học Sư phạm Hoa Trung – 华中师范大学
Đại học Bách khoa Vũ Hán – 武汉理工大学
Đại học Kinh tế và Pháp luật Trung Nam – 中南财经政法大学
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung – 华中农业大学
Các trường đại học tại khu vực Quảng Đông:
Đại học Nông nghiệp Hoa Nam – 华南农业大学
Đại học Bách khoa Hoa Nam – 华南理工大学
Đại học Trung Sơn – 中山大学
Đại học Quảng Châu – 广州大学
Đại học Y khoa Nam Phương – 南方医科大学
Đại học Sán Đầu – 汕头大学
Đại học Sư phạm Hoa Nam – 华南师范大学
Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông – 广东外语外贸大学
Các trường đại học tại khu vực Quảng Tây:
Đại học Sư phạm Quảng Tây – 广西师范大学
Đại học Quảng Tây – 广西大学
Đại học Y khoa Quảng Tây – 广西医科大学
Đại học Dân tộc Quảng Tây – 广西民族大学
Các trường đại học tại khu vực Phúc Kiến:
Đại học Hạ Môn – 厦门大学
Đại học Sư phạm Phúc Kiến – 福建师范大学
Đại học Nông Lâm Phúc Kiến – 福建农林大学
Đại học Y khoa Phúc Kiến – 福建医科大学
Các trường đại học tại khu vực Tứ Xuyên:
Đại học Giao thông Tây Nam – 西南交通大学
Đại học Tứ Xuyên – 四川大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam – 西南财经大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử – 电子科技大学
Đại học Trung Y Dược Thành Đô – 成都中医药大学
Các trường đại học tại khu vực Thiểm Tây:
Đại học Công nghiệp Tây Bắc – 西北工业大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Tây Bắc – 西北农林科技大学
Đại học Giao thông Tây An – 西安交通大学
Đại học Trường An – 长安大学
Đại học Ngoại ngữ Tây An – 西安外国语大学
Đại học Sư phạm Thiểm Tây – 陕西师范大学
Đại học Dầu khí Tây An – 西安石油大学
Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An – 西安电子科技大学
Các trường đại học tại khu vực Cam Túc:
Đại học Sư phạm Tây Bắc – 西北师范大学
Đại học Lan Châu – 兰州大学
Đại học Giao thông Lan Châu – 兰州交通大学
Đại học Bách khoa Lan Châu – 兰州理工大学
Các trường đại học tại khu vực Giang Tây:
Đại học Nam Xương – 南昌大学
Học viện Gốm sứ Cảnh Đức Trấn – 景德镇陶瓷学院
Đại học Sư phạm Giang Tây – 江西师范大学
Đại học Hàng không Nam Xương – 南昌航空大学
Các trường đại học tại khu vực Vân Nam:
Đại học Bách khoa Côn Minh – 昆明理工大学
Đại học Sư phạm Vân Nam – 云南师范大学
Đại học Vân Nam – 云南大学
Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam – 云南财经大学
Học viện Y Côn Minh – 昆明医学院
Đại học Dân tộc Vân Nam – 云南民族大学
Các trường đại học tại khu vực Tân Cương:
Đại học Thạch Hà Tử – 石河子大学
Đại học Sư phạm Tân Cương – 新疆师范大学
Đại học Tân Cương – 新疆大学
Đại học Y khoa Tân Cương – 新疆医科大学
Các trường đại học tại khu vực Quý Châu:
Đại học Quý Châu – 贵州大学
Đại học Dân tộc Quý Châu – 贵州民族大学
Các trường đại học tại khu vực Nội Mông Cổ:
Đại học Nông nghiệp Nội Mông Cổ – 内蒙古农业大学
Đại học Nội Mông Cổ – 内蒙古大学
Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ – 内蒙古师范大学
Đại học Công nghiệp Nội Mông Cổ – 内蒙古工业大学
Các trường đại học tại khu vực Hà Nam:
Đại học Trịnh Châu – 郑州大学
Đại học Hà Nam – 河南大学
Đại học Trung Y Dược Hà Nam – 河南中医药大学
Đại học Công nghiệp Hà Nam – 河南工业大学
Các trường đại học tại khu vực Hà Bắc:
Đại học Hà Bắc – 河北大学
Đại học Yến Sơn – 燕山大学
Các trường đại học tại khu vực Ninh Hạ:
Đại học Ninh Hạ – 宁夏大学
Các trường đại học tại khu vực Hải Nam:
Đại học Hải Nam – 海南大学
Các trường đại học tại khu vực Sơn Tây:
Đại học Trung Y Dược Sơn Tây – 山西中医药大学
Danh sách trường có học bổng CSC
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc