Đại Học Sư Phạm Chiết Giang(浙江师范大学)

Thành phố: Chiết Giang-Kim Hoa

Chương trình cấp bằng: 161

Số sinh viên: 30000

Trang web: http://www.zjnu.edu.cn

Đại học Sư phạm Chiết Giang thành lập năm 1956 Nian , trụ sở chính đặt tại tỉnh Chiết Giang, một trong bốn khu vực đô thị lớn – khu đô thị Kim Hoa Thành phố Kim Hoa, nằm ở phía nam của Thượng Hải, đi đường sắt cao tốc đến Thượng Hải chỉ mất 100 phút.

Cơ sở vật chất

Đại học Sư phạm Chiết Giang là một quốc gia toàn diện hàng trăm trường cao đẳng và đại học, trường đại học xây dựng trọng điểm tỉnh Chiết Giang, sinh viên hiện có 3 triệu người, trong đó sinh viên 3 nghìn người. Nhà trường là mạnh mẽ trong các ngành , với 4 lĩnh vực bao gồm hóa học, khoa học vật liệu, toán học và kỹ thuật xếp hạng trong top 1% ESI bảng xếp hạng toàn cầu ‘s . Nó bây giờ đã mở cửa cho sinh viên quốc tế với 68 chuyên ngành đại học dạy bằng tiếng Hoa hoặc tiếng Anh , 53 chương trình thạc sĩ, và 28 chương trình tiến sĩ Và 1 dự án ngôn ngữ phi học thuật.

Các loại học bổng

Đại học Sư phạm Chiết Giang là cơ sở tuyển sinh cho các học bổng chính phủ cấp cao như Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổng Viện Khổng Tử, Học bổng Dự án Giáo dục Cấp bằng Học thuật của Bộ Thương mại Nước ngoài, Học bổng Chính phủ Chiết Giang dành cho sinh viên quốc tế ở Trung Quốc, Học bổng Chính phủ Thành phố Kim Hoa và các học bổng cấp cao khác – Học bổng chính phủ cấp. Trường cũng có các sinh viên quốc tế xuất sắc từ Đại học Sư phạm Chiết Giang. Học bổng để tuyển dụng các sinh viên xuất sắc từ khắp nơi trên thế giới.

 

Thành tích đào tạo

Đại học Sư phạm Chiết Giang có gần 25.000 sinh viên đại học toàn thời gian, hơn 6.000 nghiên cứu sinh  và hơn 3.000 sinh viên quốc tế. Có hơn 2.850 giảng viên tại chức, hơn 1920 giảng viên toàn thời gian, hơn 340 giảng viên với các chức danh chuyên môn, hơn 680 giảng viên với các chức danh cao cấp và 800 giảng viên tiến sĩ.

Thế mạnh của trường

Trường Đại học Sư phạm Chiết Giang có 4 ngành toán học, hóa học, kỹ thuật và khoa học vật liệu đã lọt vào top 1% ESI trên toàn thế giới và 20 ngành học được liệt kê là các ngành học hạng nhất ở tỉnh Chiết Giang.

Trường tổ chức các hoạt động văn hóa khác nhau như lễ hội văn hóa quốc tế và tiệc đêm giao thừa, cũng như các cuộc thi thể thao khác nhau như bóng đá, bóng rổ và võ thuật, nhằm làm phong phú thêm cuộc sống trong khuôn viên trường của sinh viên Trung Quốc và nước ngoài. Đại học Sư phạm Chiết Giang chân thành chào đón những sinh viên xuất sắc từ khắp nơi trên thế giới đến học tập tại trường của chúng tôi. Để biết thông tin cụ thể về việc học tập ở nước ngoài, vui lòng truy cập trang web tuyển sinh sinh viên quốc tế của trường chúng tôi http://iso.zjnu.edu.cn hoặc gửi email tới địa chỉ accept@zjnu.edu.cn để tìm hiểu thêm.

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Âm nhạc
4.0
người Trung Quốc
18000
 Biên đạo múa
4.0
người Trung Quốc
18000
 Văn học kịch, phim và truyền hình
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hoạt hình
4.0
người Trung Quốc
18000
 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hình ảnh Thiết kế truyền thông
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thiết kế môi trường
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thiết kế sản phẩm
4.0
người Trung Quốc
18000
 Mỹ thuật
4.0
người Trung Quốc
18000
 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
18000
 Tiếng Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
18000
 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
18000
 tiếng Anh
4.0
người Trung Quốc
18000
 tiếng Nhật
4.0
người Trung Quốc
18000
 dịch
4.0
người Trung Quốc
18000
 người Pháp
4.0
người Trung Quốc
18000
 vật lý học
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thông tin và Khoa học Máy tính
4.0
người Trung Quốc
18000
 Toán học và Toán học Ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
18000
 Sinh học
4.0
người Trung Quốc
18000
Công nghệ sinh học
4.0
tiếng Anh
18000
 Công nghệ sinh học
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hóa học ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hóa chất
4.0
người Trung Quốc
18000
 Khoa học địa lý
4.0
người Trung Quốc
18000
 Tâm lý học ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
18000
kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
tiếng Anh
18000
 kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
người Trung Quốc
18000
 tài chánh
4.0
người Trung Quốc
18000
 giáo dục thể chất
4.0
người Trung Quốc
18000
 Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội
4.0
người Trung Quốc
18000
 Giáo dục mầm non
4.0
người Trung Quốc
18000
 Giáo dục tiểu học
4.0
người Trung Quốc
18000
 Giáo dục đặc biệt
4.0
người Trung Quốc
18000
 giáo dục khoa học
4.0
người Trung Quốc
18000
 Công nghệ Giáo dục
4.0
người Trung Quốc
18000
 Quản lý du lịch
4.0
người Trung Quốc
18000
 Quản lý hành chính
4.0
người Trung Quốc
18000
 Quản lý Công nghiệp Văn hóa
4.0
người Trung Quốc
18000
 Kế toán
4.0
người Trung Quốc
18000
Quản lý kinh doanh
4.0
tiếng Anh
18000
 Quản lý kinh doanh
4.0
người Trung Quốc
18000
Quản lý tài chính
4.0
tiếng Anh
18000
 Quản lý tài chính
4.0
người Trung Quốc
18000
 Thương mại điện tử
4.0
người Trung Quốc
18000
Vận chuyển
4.0
tiếng Anh
18000
 Vận chuyển
4.0
người Trung Quốc
18000
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
người Trung Quốc
18000
khoa học máy tính và công nghệ
4.0
tiếng Anh
18000
 khoa học máy tính và công nghệ
4.0
người Trung Quốc
18000
Kỹ thuật sản xuất thông minh
4.0
tiếng Anh
18000
 Kỹ thuật sản xuất thông minh
4.0
người Trung Quốc
18000
 kiểu dáng công nghiệp
4.0
người Trung Quốc
18000
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường
4.0
tiếng Anh
18000
 Kỹ thuật Truyền thông
4.0
người Trung Quốc
18000
 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử
4.0
người Trung Quốc
18000
Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
tiếng Anh
18000
 Kỹ thuật thông tin điện tử
4.0
người Trung Quốc
18000
 Tài liệu khoa học và kỹ thuật
4.0
người Trung Quốc
18000
 công tac xa hội
4.0
người Trung Quốc
18000
 Giáo dục tư tưởng và chính trị
4.0
người Trung Quốc
18000
 Luật học
4.0
người Trung Quốc
18000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Âm nhạc
3.0
người Trung Quốc
22000
 Thiết kế mỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
22000
 Phát thanh truyền hình
3.0
người Trung Quốc
22000
 bộ phim
3.0
người Trung Quốc
22000
 Mỹ thuật
3.0
người Trung Quốc
22000
 Nghiên cứu Sân khấu và Điện ảnh
3.0
người Trung Quốc
22000
 Âm nhạc và khiêu vũ
3.0
người Trung Quốc
22000
 dịch
2.0
người Trung Quốc
22000
 Ngoại ngữ và văn học
3.0
người Trung Quốc
22000
 Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc
3.0
người Trung Quốc
22000
 Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ
3.0
người Trung Quốc
22000
 Văn học thiếu nhi
3.0
người Trung Quốc
22000
 lịch sử Trung Quốc
3.0
người Trung Quốc
22000
 lịch sử thế giới
3.0
người Trung Quốc
22000
 Lịch sử quốc gia khu vực
3.0
người Trung Quốc
22000
 Sinh thái học
3.0
tiếng Anh
24000
 Sinh thái học
3.0
người Trung Quốc
22000
 Môn Địa lý
3.0
người Trung Quốc
22000
 Hóa chất
3.0
tiếng Anh
24000
 Hóa chất
3.0
người Trung Quốc
22000
 sinh học
3.0
tiếng Anh
24000
 sinh học
3.0
người Trung Quốc
22000
 môn Toán
3.0
người Trung Quốc
22000
 vật lý học
3.0
tiếng Anh
24000
 vật lý học
3.0
người Trung Quốc
22000
 kinh tế học ứng dụng
3.0
người Trung Quốc
22000
 giáo dục thể chất
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc
2.0
người Trung Quốc
22000
 Văn hóa Giáo dục và Xã hội
3.0
người Trung Quốc
22000
 Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục so sánh
2.0
tiếng Anh
24000
 Giáo dục mầm non
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục đại học
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục đặc biệt
3.0
người Trung Quốc
22000
 Giáo dục thể chất
3.0
người Trung Quốc
22000
 Quản lý kinh doanh
2.0
tiếng Anh
26000
 Quản lý kinh doanh
3.0
người Trung Quốc
22000
 Quản lý công
2.0
tiếng Anh
24000
 Kinh tế và Quản lý Giáo dục
3.0
người Trung Quốc
22000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
tiếng Anh
24000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
người Trung Quốc
22000
 Kỹ sư cơ khí
3.0
tiếng Anh
24000
 Kỹ sư cơ khí
3.0
người Trung Quốc
22000
 Kỹ thuật môi trường
3.0
tiếng Anh
24000
 Kỹ thuật quang học
3.0
tiếng Anh
24000
 Kỹ thuật quang học
3.0
người Trung Quốc
22000
 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)
3.0
tiếng Anh
24000
 khoa học máy tính và công nghệ
3.0
người Trung Quốc
22000
 Kỹ thuật Giao thông Vận tải Thông minh
3.0
người Trung Quốc
22000
 công tac xa hội
2.0
tiếng Anh
24000
 văn học dân gian
3.0
người Trung Quốc
22000
 Lý thuyết chính trị
3.0
người Trung Quốc
22000
 Chính trị liên hợp quốc
3.0
người Trung Quốc
22000
 Quan hệ quốc tế
3.0
người Trung Quốc
22000

Hệ tiến sĩ

 

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
25000
 Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học Ứng dụng
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn học thiếu nhi
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn học nghệ thuật
4.0
người Trung Quốc
25000
 Ngữ văn Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
25000
 Ngữ văn cổ điển Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn học cổ đại Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn học Trung Quốc hiện đại và đương đại
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn học So sánh và Văn học Thế giới
4.0
người Trung Quốc
25000
 lịch sử Trung Quốc
4.0
người Trung Quốc
25000
 Hóa chất
4.0
tiếng Anh
27000
 Hóa chất
4.0
người Trung Quốc
25000
 Toán học cơ bản
4.0
người Trung Quốc
25000
 ứng dụng toán học
4.0
người Trung Quốc
25000
 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
4.0
tiếng Anh
27000
 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
4.0
người Trung Quốc
25000
 vật lý học
4.0
tiếng Anh
27000
 vật lý học
4.0
người Trung Quốc
25000
 Văn hóa Giáo dục và Xã hội
4.0
người Trung Quốc
25000
 Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy
4.0
người Trung Quốc
25000
 Giáo dục so sánh
4.0
tiếng Anh
27000
 Giáo dục mầm non
4.0
tiếng Anh
27000
 Giáo dục mầm non
4.0
người Trung Quốc
25000
 Giáo dục đại học
4.0
người Trung Quốc
25000
 tâm lý
4.0
người Trung Quốc
25000
 khoa học máy tính và công nghệ
4.0
tiếng Anh
27000
 khoa học máy tính và công nghệ
4.0
người Trung Quốc
25000

Học bổng

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng nhận bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của giáo viên)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng nhận đã tham gia các kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH CÁ NHÂN

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

Phòng đôi

6000

đúng

đúng

đúng

không

đúng

Phòng đơn

12000

đúng

đúng

đúng

không

đúng

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *