Bạn nói chuyên ngành tiếng Trung của mình như thế nào?

Khi bạn bắt đầu cuộc hành trình của mình tại một trường đại học Trung Quốc, bạn cũng sẽ chọn một chuyên ngành: một lĩnh vực nghiên cứu mà bạn sẽ tập trung vào trong suốt thời gian học của mình. Bạn cũng sẽ được hỏi bởi nhiều giáo viên và bạn học Trung Quốc tò mò… Chuyên ngành của bạn là gì?

  • 专业 zhuānyè: Chuyên ngành
  • 你 的 专业 是 什么? Nǐ de zhuānyè shì shénme? Bạn học ngành gì vậy?
  • Hay…你 学习 什么? Nǐ xuéxí shénme? Bạn đang học gì vậy?

Tuyển sinh Trung Quốc có thể giúp bạn tìm được chuyên ngành hoàn hảo cho mình tại một trường đại học Trung Quốc.

Bạn nói tên chuyên ngành và ngành học của mình bằng tiếng Trung như thế nào? Dưới đây là một số câu mẫu để thảo luận về chuyên ngành tiếng Trung của bạn và danh sách đầy đủ các chuyên ngành bằng tiếng Quan Thoại. Chúc các bạn học vui vẻ!

Câu mẫu và ngữ pháp

  • 我 的 专业 是… Wǒ de zhuānyè shì… Chuyên ngành của tôi là…
  • 我 在 学习… Wǒ zài xuéxí… Tôi hiện đang học…
  • 我 要 学习… Wǒ yào xuéxí… Tôi muốn học…

Đây là câu mẫu:我 在 学习中文和国际 法学。Wǒ zài xuéxí zhōngwén hé guójì fǎxué. Tôi hiện đang học tiếng Trung và Luật quốc tế .

和 hé có nghĩa là “và.” Nếu bạn có nhiều hơn một chuyên ngành, bạn có thể sử dụng từ này để nói cả hai chuyên ngành của bạn trong một câu.

Đây là một câu nâng cao hơn:我 以前 学 过… Wǒ yǐqián xuéguò… Tôi đã học ___ trước đây.

* 过 guò là một thì quá khứ đơn đi sau động từ trong ngữ pháp tiếng Trung. Nó chỉ ra rằng hành động đã được thực hiện trước đó trong quá khứ. Vì vậy 学 过 xuéguò có nghĩa là hành động (nghiên cứu) đã xảy ra trong quá khứ.

我 以前 学 过 经济学. Wǒ yǐqián xuéguò jīngjì xué. Tôi đã học Kinh tế trước đây.

Lớp Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Trung Quốc (SUSTC)

Danh sách đầy đủ các chuyên ngành đại học bằng tiếng Trung phổ thông

Kế toán: 会计 学 Kuàijì xué

Quảng cáo: 广告 学 Guǎnggào xué

Hàng không / Hàng không: 航空 学 Hángkōng xué

Khoa học Nông nghiệp: 农 学 Nóngxué

Giải phẫu: 解剖学 Jiěpōu xué

Nhân chủng học: 人类学 Rénlèi xué

Khảo cổ học: 考古学 Kǎogǔ xué

Kiến trúc: 建筑学 Jiànzhú xué

Nghệ thuật: 艺术 Yìshù

Trí tuệ nhân tạo: 人工智能 Réngōng zhìnéng hoặc 深度 学习 shēndù xuéxí (Học sâu AI)

Kỹ thuật Y sinh: 生物 医学 工程 Shēngwù yīxué gōngchéng

Sinh học: 生物 Shēngwù

Kinh doanh: 商 学 Shāngxué

Tiếng Quảng Đông: 粤语 Yuèyǔ

Hóa học: 化学 Huàxué

Kỹ thuật Hóa học: 化学 工程 Huàxué gōngchéng

Nghiên cứu Trung Quốc: 中国 学 Zhōngguóxué

Văn hóa Trung Quốc: 中国 文化 Zhōngguó wénhuà

Lịch sử Trung Quốc: 中国 历史 Zhōngguó lìshǐ

Ngôn ngữ Trung Quốc: 中文 Zhōngwén hoặc 汉语 Hànyǔ

Y học Trung Quốc: 中 医学 Zhōngyī xué

Kỹ thuật xây dựng: 土木工程 Tǔmù gōngchéng

Luật Dân sự: 民法 Mínfǎ

Tiếng Trung cổ điển: 文言文 Wényánwén hoặc 古代 汉语 Gǔdài Hànyǔ

Văn hóa cổ điển Trung Quốc: 国学 Guó xué

Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué

Khoa học Máy tính: 计算机 科学 Jìsuànjī kēxué

Quản trị công ty: 公司 治理 Gōngsī zhìlǐ

Luật Hình sự: 刑法 学 Xíngfǎxué

Nghiên cứu ẩm thực: 烹饪 研究 Pēngrèn yánjiū

Khoa học dữ liệu: 数据 科学 Shùjù kēxué

Nha khoa: 呀 科学 Ya kēxué

Kinh tế học: 经济学 Jīngjì xué

Học vấn: 教育学 Jiàoyù xué

Kỹ thuật: 工程学 Gōngchéng xué

Tiếng Anh: 英语 Yīngyǔ

Kỹ thuật Môi trường: 环境 工程 Huánjìng gōngchéng

Khoa học Môi trường: 环保 科学 Huánbǎo kēxué

Dân tộc học: 民族 学 Mínzú xué

Thiết kế thời trang: 时装 设计 Shízhuāng shèjì

Tài chính: 金融 学 Jīnróng xué

Ngoại ngữ: 外语 Wàiyǔ

Phim: 电影 学 Diànyǐng xué

Địa lý: 地理学 Dìlǐ xué

Địa chất: 地质学 Dìzhí xué

Nghiên cứu Giới tính: 性别 研究 Xìngbié yánjiū

Thiết kế đồ họa: 美术 编辑 Měishù biānjí hoặc 平面 设计 Píngmiàn shèjì

Lịch sử: 历史 Lìshǐ

Nhân văn: 人 文学 Rén wénxué

Công nghệ thông tin: 信息 技术 Xìnxī jìshù

Luật quốc tế: 国际 法学 Guójì fǎxué

Thương mại quốc tế: 国际 贸易 Guójì màoyì

Quan hệ quốc tế: 国际 关系 Guójì guānxì

Báo chí: 新闻 学 Xīnwénxué

Kinh tế lao động: 劳动 经济学 Láodòng jīngjì xué

Luật: 法学 Fǎ xué

Nghệ thuật Tự do: 文科 Wénkē

Văn học: 文学 Wén xué

Hậu cần: 物流 管理 Wùliú guǎnlǐ

Nghiên cứu Quản lý: 管理 学 Guǎnlǐ xué

Tiếp thị: 营销 学 Yíngxiāo xué

Toán: 数学 Shùxué

Kỹ thuật cơ khí: 机械 工程 Jīxiè gōngchéng

Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué

Y học / Khoa học Y tế: 医学 Yīxué

Âm nhạc: 音乐 Yīnyuè

Điều dưỡng: 护理 学 Hùlǐ xué

Đo thị lực: 验光 法 Yànguāng fǎ

Khoa nhi: 小儿 科学 Xiǎo’ér kēxué

Khoa học Dược phẩm: 药学 Yàoxué

Triết học: 哲学 Zhéxué

Chính trị: 政治 学 Zhèngzhì xué

Lập trình: 编程 Biānchéng

Tâm lý học: 心理学 Xīnlǐ xué

Vật lý: 物理学 Wùlǐ xué

Nghiên cứu tôn giáo: 宗教 学 Zōngjiào xué

Khoa học: 科学 Kēxué

Xã hội học: 社会学 Shèhuì xué

Kỹ thuật phần mềm: 软件 工程 Ruǎnjiàn gōngchéng

Khoa học vũ trụ / Du hành vũ trụ: 航天 学 Hángtiān xué

Thống kê: 统计 力学 Tǒngjì lìxué

Giải phẫu: 外 科学 Wài kēxué

Công nghệ: 技术 Jìshù

Thần học: 神学 Shénxué

Thiết kế và Quy hoạch Đô thị: 城市 规划 与 设计 Chéngshì guīhuà yǔ shèjì

Khoa học thú y: 兽医 学 Shòu yīxué

Nghiên cứu vấn đề Phụ nữ: 妇女 问题 研究 Fùnǚ wèntí yánjiū

Động vật học: 动物学 Dòngwù xué

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *