Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024

Cùng “Du Học Hải Dương” cập nhật Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024 tại đây

Giới thiệu Học bổng Khổng Tử

Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cộng đồng quốc tế về nhân tài giáo dục tiếng Trung, thúc đẩy sự phát triển của giáo dục tiếng Trung trên toàn thế giới và giúp tăng trưởng tài năng giáo dục tiếng Trung quốc tế, Trung tâm Hợp tác trao đổi ngoại ngữ Trung-ngoại của Bộ Giáo dục (sau đây gọi tắt gọi tắt là Trung tâm) đã thành lập tổ chức học bổng giáo viên Hán ngữ quốc tế (sau đây gọi tắt là Trung tâm), gọi tắt là học bổng), tập trung vào việc đào tạo giáo viên dạy tiếng Hoa ở nước ngoài có trình độ. Viện Khổng Tử, các Phòng học Khổng Tử được thành lập độc lập, một số điểm thi tiếng Trung, các cơ sở giáo dục nước ngoài có liên quan, giáo viên tiếng Trung chuyên ngành trong các trường đại học / khoa tiếng Trung, các tổ chức ngành giảng dạy tiếng Trung ở nước ngoài có liên quan, các đại sứ quán (lãnh sự quán) Trung Quốc ở nước ngoài, v.v. (sau đây gọi là các cơ sở được đề xuất ) Sinh viên xuất sắc và giáo viên tiếng Trung tại chức có thể được giới thiệu đến các trường đại học Trung Quốc (sau đây gọi là trường sở) để học tập và nghiên cứu về giáo dục quốc tế của Trung Quốc và các chuyên ngành liên quan.

Xem thêm:

Danh sách các trường cấp thư giới thiệu Apply học bổng Khổng Tử 2024

Giới thiệu Học bổng Khổng Tử loại B

 

Học bổng Khổng Tử loại B – hệ 1 năm tiếng

Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Hạn Apply cho học bổng hệ 1 năm tiếng là 20/05.

  • Thời gian học và tài trợ: 11 tháng
  • Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
  • Bao gồm các hạng mục:
  1. Giáo dục Hán ngữ quốc tế: yêu cầu có HSK3 270 điểm và HSKK
  2. Văn học, Lịch sử, Triết học: yêu cầu có HSK4 180 điểm và HSKK trung cấp 60 điểm
  3. Bồi dưỡng Hán ngữ: Có HSK3 210 điểm
STT Trường 汉语研修 汉语国际教育 中国哲学 汉语言文学 中国历史 国际中文教育
1 福建师范大学
2 浙江师范大学
3 长沙理工大学
4 贵州大学
5 山东师范大学
6 青岛大学
7 云南师范大学
8 浙江农林大学
9 大连外国语大学
10 哈尔滨师范大学
11 兰州大学
12 重庆大学
13 西安交通大学
14 哈尔滨工程大学
15 中南民族大学
16 广西师范大学
17 安徽大学
18 西北师范大学
19 河北大学
20 河北对外经贸职业学院
21 郑州航空工业管理学院
22 首都师范大学

 

Học bổng Khổng Tử loại B – hệ đại học

Học bổng Khổng Tử loại B – Hệ Đại học luôn có dạng 汉语+ một chuyên ngành nào đó. Thực tế đây là chương trình kết hợp học song song 2 văn bằng. Sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ có hai bằng cử nhân Đại học với chuyên ngành Hán ngữ và 1 chuyên ngành mà bạn đã chọn. (“双证书”是指学生毕业时将同时获得学历证书和职业资格证书).

  • Đợt nhập học: Duy nhất vào tháng 9 hàng năm.
  • Hạn Apply: 20/5
  • Thời gian học và tài trợ: 4 năm
  • Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
  • Bao gồm các chuyên ngành:
  1. Giáo dục Hán ngữ quốc tế: Điều kiện xin: Có HSK4 210 điểm, HSKK Trung cấp 60 điểm.
  2. Hán ngữ + Chuyên ngành: Kỹ thuật thực phẩm, Thương mại, Sửa chữa ô tô, Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa (Hán ngữ chỉ học trong 1 năm đầu nhằm bổ túc tiếng Hán cho học sinh trước khi vào chuyên ngành)
STT Trường Chuyên ngành
1 江西理工大学 汉语国际教育
2 兰州大学 汉语国际教育
3 西南大学 汉语国际教育
4 上海外国语大学 汉语国际教育
5 福建师范大学 汉语国际教育
6 浙江师范大学 汉语国际教育
7 天津师范大学 汉语国际教育
8 山东师范大学 汉语国际教育
9 青岛大学 汉语国际教育
9 青岛大学 汉语+商务
10 云南师范大学 汉语国际教育
11 沈阳师范大学 汉语国际教育
12 大连外国语大学 汉语国际教育
13 哈尔滨师范大学 汉语国际教育
14 重庆大学 汉语国际教育
15 哈尔滨工程大学 汉语国际教育
16 中南民族大学 汉语国际教育
17 广西师范大学 汉语国际教育
19 长沙理工大学 汉语+食品工程
20 天津大学 中文+跨境电商
21 北京语言大学 中文+国际组织与全球治理
中文+传播学
22 华东师范大学 中文+汉语言文学(中国文学与文化方向)
“中文+汉语言(中国语言与文化方向)
中文+汉语言(商务汉语方向)
23 沈阳化工大学 中文+化学工程与工艺
中文+国际经济与贸易
24 天津职业技术师范大学 汉语+汽车修理
汉语+机械设计制造及其自动化
中文+汽车修理
中文+机械设计制造及其自动化
25 西安交通大学 中文+机械工程(智能制造方向)
中文+工商管理(大数据管理与应用方向)
26 江西理工大学 汉语+食品工程
汉语+商务
汉语+汽车修理
汉语+机械设计制造及其自动化

Học bổng Khổng Tử loại B – hệ thạc sĩ

Học phí được sử dụng cho các chương trình đào tạo của trường và các chương trình hoạt động văn hóa bao gồm:

  • Học phí hàng năm
  • Lệ phí 1 lần thi HSK/ năm
  • Lệ phí 1 lần thi HSKK/ năm
  • Không bao gồm phí tài liệu học tập và vé đi thăm quan du lịch.
STT Trường Các Khu vực Chuyên ngành
1 东北师范大学 Trường Xuân – Cát Lâm 汉语国际教育
2 兰州大学 Cam Túc – Lan Châu 汉语国际教育
3 西南大学 Trùng Khánh 汉语国际教育
4 上海外国语大学 Thượng Hải 汉语国际教育
5 福建师范大学 Phúc Kiến – Phúc Châu 汉语国际教育
6 浙江师范大学 Chiết Giang – Kim Hoa 汉语国际教育
7 天津师范大学 Thiên Tân 汉语国际教育
8 山东师范大学 Sơn Đông – Tế Nam 汉语国际教育
9 青岛大学 Sơn Đông – Thanh Đảo 汉语国际教育
10 云南师范大学 Vân Nam – Côn Minh 汉语国际教育
11 大连外国语大学 Liêu Ninh – Đại Liên 汉语国际教育
12 哈尔滨师范大学 Cáp Nhĩ Tân 汉语国际教育
13 重庆大学 Trùng Khánh 汉语国际教育
14 中南民族大学 Hồ Bắc – Vũ Hán 汉语国际教育
15 安徽大学 An Huy – Hợp Phì 汉语国际教育
16 西北师范大学 Cam Túc – Lan Châu 汉语国际教育
17 河北大学 Hà Bắc – Bảo Định 汉语国际教育
18 首都师范大学 Bắc Kinh 国际中文教育
中文+学前教育
19 浙江农林大学 Chiết Giang – Hàng Châu 中文+木材工程
中文+城乡规划
中文+土木水利
中文+林学
20 中央财经大学 Bắc Kinh 汉语+金融
汉语+国际商务
汉语+ 工程与项目管理
汉语+新闻与传播

Danh sách các trường có học bổng Khổng Tử loại B 2024 hán ngữ + chuyên ngành 

STT Tên trường Hệ 1 năm tiếng Hệ đại học Hệ Thạc sĩ
1 福建师范大学
2 浙江师范大学
3 长沙理工大学 ★ (汉语+食品工程)
4 贵州大学
5 山东师范大学
6 青岛大学
7 云南师范大学
8 浙江农林大学 ★(汉语+食品工程;汉语+风景园林;汉语+土木工程;汉语+木材科学与技术;汉语+林学;汉语+森林经理学)
9 大连外国语大学
10 哈尔滨师范大学
11 兰州大学
12 重庆大学
13 西安交通大学
14 哈尔滨工程大学
15 中南民族大学
16 广西师范大学
17 安徽大学
18 西北师范大学
19 河北大学
20 河北对外经贸职业学院
21 郑州航空工业管理学院
22 江西理工大学 ★(汉语+商务;汉语+汽车修理;汉语+机械设计制造及其自动化)
23 西南大学
24 上海外国语大学
25 天津师范大学
26 沈阳师范大学
27 东北师范大学
28 中央财经大学 ★(汉语+金融;汉语+国际商务;汉语+ 工程与项目管理;汉语+新闻与传播)
29 天津职业技术师范大学 ★(汉语+汽车修理;汉语+机械设计制造及其自动化)

 

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *